Bổ sung đáp án Mã đề 02
Chia sẻ bởi Trần Duy Bắc |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Bổ sung đáp án Mã đề 02 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRIỆU SƠN
Đề: 02
đề thi học sinh giỏi giỏi cấp huyện
năm học 2011 - 2012
Ngày 01 tháng 01 năm 2012
Câu 1:
1. Tính giá trị của biểu thức: P = 2x3 + 2x2 + 1 với x =
2. Cho a, b là hai số thực thỏa mãn 5a + b = 22. Biết phương trình x2 + ax + b = 0 có hai nghiệm là các số nguyên dương. Hãy tìm hai nghiệm đó.
Câu 2:
1. Giải phương trình:
2. Giải hệ phương trình:
Câu 3:
Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn a2 + a = 2b2 + b.
Chứng minh rằng a - b và a + b + 1 đều là các số chính phương.
2. Tìm các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện
Câu 4:
1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AK, BE, CF cắt nhau tại H. Goi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng:
OA EF.
H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác KEF.
Nếu AK + BE + CF = 9r thì tam giác ABC đều.
2. Chứng minh rằng nếu tất cả các cạnh của một tam giác đều nhỏ hơn 1 thì diện tích tam giác nhỏ hơn
Câu 5: Cho ba số dương x, y, z. Chứng minh rằng:
phòng gd&đt triệu sơn
Đáp án & biểu điểm
Thi HSG Đề 10
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
(4,0đ)
1. Đặt (
Suy ra: (3x + 1)3 = (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) = + 3(3x + 1)
=> =
=> 27x3 + 27x2 =
=> 2x3 + 2x2 = 1
Vậy P = 2x3 + 2x2 + 1 = 2.
1,0
0,5
0,5
Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 + ax + b = 0
(0 )
Để phương trình có nghiệm thì = a2 - 4b 0.
Theo định lí Vi - et, ta có:
Do đó: 5a + b = 22 ( -5(x1 + x2) + x1x2 = 22 ( (x1 - 5)(x2 - 5) = 47
Vì phương trình có hai nghiệm là các số nguyên dương nên: -5
Suy ra: x1 - 5 = 1 => x1 = 6; x2 - 5 = 47 => x2 = 52
Khi đó: a = - 58; b = 312 thõa mãn 5a + b = 22
Vậy hai nghiệm cần tìm là: x1 = 6; x2 = 52.
0,5
0,5
0,25
0,75
2
(4,0đ)
1. ĐK: x 1
(1)(
(
(
Suy ra: ( ( x2 - 2x + 2 = 0 (PTVN)
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Ta có:
( ( (
(
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =
0,5
0,75
0,25
0,5
3
(4,0đ)
1. Ta có:
(a - b)(a + b + 1) = a2 - ab + ab - b2 + a - b = (a2 + b) - (2b2 + b) + b2 = b2 là số chính phương
TRIỆU SƠN
Đề: 02
đề thi học sinh giỏi giỏi cấp huyện
năm học 2011 - 2012
Ngày 01 tháng 01 năm 2012
Câu 1:
1. Tính giá trị của biểu thức: P = 2x3 + 2x2 + 1 với x =
2. Cho a, b là hai số thực thỏa mãn 5a + b = 22. Biết phương trình x2 + ax + b = 0 có hai nghiệm là các số nguyên dương. Hãy tìm hai nghiệm đó.
Câu 2:
1. Giải phương trình:
2. Giải hệ phương trình:
Câu 3:
Cho hai số tự nhiên a, b thỏa mãn a2 + a = 2b2 + b.
Chứng minh rằng a - b và a + b + 1 đều là các số chính phương.
2. Tìm các số nguyên a, b, c thỏa mãn điều kiện
Câu 4:
1. Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Các đường cao AK, BE, CF cắt nhau tại H. Goi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Chứng minh rằng:
OA EF.
H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác KEF.
Nếu AK + BE + CF = 9r thì tam giác ABC đều.
2. Chứng minh rằng nếu tất cả các cạnh của một tam giác đều nhỏ hơn 1 thì diện tích tam giác nhỏ hơn
Câu 5: Cho ba số dương x, y, z. Chứng minh rằng:
phòng gd&đt triệu sơn
Đáp án & biểu điểm
Thi HSG Đề 10
Câu
Nội dung đáp án
Điểm
1
(4,0đ)
1. Đặt (
Suy ra: (3x + 1)3 = (a + b)3 = a3 + b3 + 3ab(a + b) = + 3(3x + 1)
=> =
=> 27x3 + 27x2 =
=> 2x3 + 2x2 = 1
Vậy P = 2x3 + 2x2 + 1 = 2.
1,0
0,5
0,5
Gọi x1, x2 là hai nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 + ax + b = 0
(0 )
Để phương trình có nghiệm thì = a2 - 4b 0.
Theo định lí Vi - et, ta có:
Do đó: 5a + b = 22 ( -5(x1 + x2) + x1x2 = 22 ( (x1 - 5)(x2 - 5) = 47
Vì phương trình có hai nghiệm là các số nguyên dương nên: -5
Suy ra: x1 - 5 = 1 => x1 = 6; x2 - 5 = 47 => x2 = 52
Khi đó: a = - 58; b = 312 thõa mãn 5a + b = 22
Vậy hai nghiệm cần tìm là: x1 = 6; x2 = 52.
0,5
0,5
0,25
0,75
2
(4,0đ)
1. ĐK: x 1
(1)(
(
(
Suy ra: ( ( x2 - 2x + 2 = 0 (PTVN)
0,5
0,5
0,5
0,5
2. Ta có:
( ( (
(
Vậy hệ phương trình có nghiệm (x; y) =
0,5
0,75
0,25
0,5
3
(4,0đ)
1. Ta có:
(a - b)(a + b + 1) = a2 - ab + ab - b2 + a - b = (a2 + b) - (2b2 + b) + b2 = b2 là số chính phương
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Duy Bắc
Dung lượng: 189,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)