BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 9
Chia sẻ bởi Phạm Thị Khá |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 9
(Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
Câu 3: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. 2y = 2x – 2 B. y = x + 1 C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
Câu 5: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 có dạng ax2 + bx + c = 0 (a (0). Hệ số b của phương trình là:
A. 2(m – 1) B. 1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 (ẩn x) là:
Câu 8: Tích 2 nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là:
A. 8 B. – 8 C. 7 D. – 7
Câu 9: Trong hình 1 biết x > y. Khẳng định nào dưới đây đúng?
MN = PQ
MN > PQ
MN < PQ
Không đủ điều kiện để so sánh được MN và PQ
Câu 10: Trong hình 2 biết MN là đường kính của đường tròn. Số đo góc NMQ bằng:
A. 200
B. 300
C. 350
D. 400
Câu 11: Hình nào sau đây không nội tiếp được 1 đường tròn?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 12: Trong hình 3 số đo của cung MmN bằng:
600
700
1200
1400
Câu 13: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3 cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 6( cm2 B. 8( cm2 C. 12( cm2 D. 18( cm2
Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện tích toàn phần của hình trụ là:
A. 4(R2 B. 2(R(h+R) C. 2(Rh D. 2(R2
Câu 15: Một hình nón có đường sinh bằng 16cm, diện tích xung quanh bằng .
Bán kính của đường tròn đáy hình nón bằng:
A. 16cm B. 8cm C. D.
Câu 16: Một mặt cầu có diện tích bằng 36( cm2. Thể tích của hình cầu đó là:
A. 4( cm3 B. 12( cm3 C. ( cm3 D. 36( cm3
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho phương trình x2 – (2k – 1)x + 2k – 2 = 0 (ẩn x)
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi k;
Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình bằng – 1.
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể nước. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể nước?
Bài 3 (4 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm D khác A và B. Trên đường kính AB lấy điểm C và kẻ CH vuông góc với AD tại H. Đường phân giác trong của góc DAB cắt đường tròn tại E và cắt CH tại
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2012 – 2013 MÔN: TOÁN 9
(Thời gian làm bài: 120 phút) (Đề số 1)
I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Hãy chọn đáp án đúng
Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:
Câu 2: Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm duy nhất?
Câu 3: Cho phương trình x – y = 1 (*). Phương trình nào dưới đây kết hợp với (*) để được một hệ phương trình có vô số nghiệm?
A. 2y = 2x – 2 B. y = x + 1 C. 2y = 2 – 2x D. y = 2x – 2
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là:
Câu 5: Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hàm số luôn đồng biến B. Hàm số luôn nghịch biến
C. Hàm số đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
Câu 6: Phương trình x2 – 2(2m – 1)x + 2m = 0 có dạng ax2 + bx + c = 0 (a (0). Hệ số b của phương trình là:
A. 2(m – 1) B. 1 – 2m C. 2 – 4m D. 2m – 1
Câu 7: Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 – (k – 1)x – 3 + k = 0 (ẩn x) là:
Câu 8: Tích 2 nghiệm của phương trình – x2 + 7x + 8 = 0 là:
A. 8 B. – 8 C. 7 D. – 7
Câu 9: Trong hình 1 biết x > y. Khẳng định nào dưới đây đúng?
MN = PQ
MN > PQ
MN < PQ
Không đủ điều kiện để so sánh được MN và PQ
Câu 10: Trong hình 2 biết MN là đường kính của đường tròn. Số đo góc NMQ bằng:
A. 200
B. 300
C. 350
D. 400
Câu 11: Hình nào sau đây không nội tiếp được 1 đường tròn?
A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình thoi D. Hình thang cân
Câu 12: Trong hình 3 số đo của cung MmN bằng:
600
700
1200
1400
Câu 13: Cho hình chữ nhật có chiều dài là 3 cm, chiều rộng là 2cm. Quay hình chữ nhật đó một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Diện tích xung quanh của hình trụ đó là:
A. 6( cm2 B. 8( cm2 C. 12( cm2 D. 18( cm2
Câu 14: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, độ dài đường cao bằng h. Diện tích toàn phần của hình trụ là:
A. 4(R2 B. 2(R(h+R) C. 2(Rh D. 2(R2
Câu 15: Một hình nón có đường sinh bằng 16cm, diện tích xung quanh bằng .
Bán kính của đường tròn đáy hình nón bằng:
A. 16cm B. 8cm C. D.
Câu 16: Một mặt cầu có diện tích bằng 36( cm2. Thể tích của hình cầu đó là:
A. 4( cm3 B. 12( cm3 C. ( cm3 D. 36( cm3
II. TỰ LUẬN (8 điểm):
Bài 1 (2 điểm): Cho phương trình x2 – (2k – 1)x + 2k – 2 = 0 (ẩn x)
Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có nghiệm với mọi k;
Tìm m để tổng bình phương hai nghiệm của phương trình bằng – 1.
Bài 2 (2 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước trong 4 giờ 48 phút thì đầy bể nước. Nếu mở vòi thứ nhất trong 3 giờ và vòi thứ hai trong 4 giờ thì được bể nước. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể nước?
Bài 3 (4 điểm): Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm D khác A và B. Trên đường kính AB lấy điểm C và kẻ CH vuông góc với AD tại H. Đường phân giác trong của góc DAB cắt đường tròn tại E và cắt CH tại
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Khá
Dung lượng: 76,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)