Bộ đề trắc nghiệm toán 9 chương 1 đại và hình 2017
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Khuyên |
Ngày 13/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề trắc nghiệm toán 9 chương 1 đại và hình 2017 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
I/ ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC – CĂN THỨC:
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
6 Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
7. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
8. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
9. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
10. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
11. Nếu thì :
A. B. C. D.
12. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
13. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
14. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
15. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
16. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
17. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
18. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
19. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
20. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
21. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
22. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
23. Giá trị nhỏ nhất của bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
24. So sánh và , ta được:
A. M = N B. M < N C. M > N D. M ( N
25. Cho ba biểu thức : ; ; . Biểu thức nào bằng ( với x, y đều dương).
A. P B. Q C. R D. P và R
26 Biểu thức bằng:
A. B. C. 2 D. -2
27. Biểu thức khi bằng.
A.
1. Căn bậc hai số học của số a không âm là :
A. số có bình phương bằng a B.
C. D.
2. Căn bậc hai số học của là :
A. B. C. D.
3. Cho hàm số . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
4. Cho hàm số: . Biến số x có thể có giá trị nào sau đây:
A. B. C. D.
5. Căn bậc ba của là :
A. 5 B. C. D.
6 Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. và B. và
C. và C. và
7. Tính có kết quả là:
A. B. C. D.
8. Tính: có kết quả là:
A. B. C. 1 D.
9. xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
10. Rút gọn biểu thức: với x > 0 có kết quả là:
A. B. C. 1 D. x
11. Nếu thì :
A. B. C. D.
12. Biểu thức xác định khi và chỉ khi:
A. B. C. D.
13. Rút gọn ta được kết quả:
A. B. C. D.
14. Tính có kết quả là:
A. B. C. 256 D. 16
15. Tính kết quả là:
A. B. C. D.
16. Biểu thức xác định khi :
A. x >1 B. x ( 1 C. x < 1 D. x 0
17. Rút gọn biểu thức với a > 0, kết quả là:
A. B. C. D.
18. Rút gọn biểu thức: với x 0, kết quả là:
A. B.
C. D.
19. Rút gọn biểu thức với a < 0, ta được kết quả là:
A. a B. a2 C. |a| D. a
20. Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào được xác định với .
A. B.
C. D. Cả A, B và C
21. Sau khi rút gọn, biểu thức bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
22. Giá trị lớn nhất của bằng số nào sau đây:
A. 0 B. 4 C. 16 D. Một kết quả khác
23. Giá trị nhỏ nhất của bằng số nào sau đây:
A. B. C. D.
24. So sánh và , ta được:
A. M = N B. M < N C. M > N D. M ( N
25. Cho ba biểu thức : ; ; . Biểu thức nào bằng ( với x, y đều dương).
A. P B. Q C. R D. P và R
26 Biểu thức bằng:
A. B. C. 2 D. -2
27. Biểu thức khi bằng.
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Khuyên
Dung lượng: 667,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)