Bo de thi vao thpt nam 2009-2010
Chia sẻ bởi DUYANHVODICH |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: bo de thi vao thpt nam 2009-2010 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện yên lạc
Trường thcs yên lạc
===== ***** =====
đề tự luyện số 1
Thời gian: 150 phút
Câu 1:
Cho các số biết (k=0;1;2;…;2005).
Hãy tính tổng
Câu 2:
Cho ba số a, b, c thoả mãn điều kiện
Chứng minh rằng:
Câu 3:
Nếu thì bằng bao nhiêu. Giá trị đó đạt được khi nào ?
Cho phương trình ẩn x, y: Tìm nghiệm của phương trình sao cho + Tổng x+y đạt giá trị lớn nhất.
+ Tổng x+y đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4:
Cho (O;R), điểm A nằm ngoài (O). Kể các tiếp tuyến AM, AN . Đường thẳng chứa đường kính song song với MN cắt AM, AN lần lượt tại B và C.
Chứng minh rằng: a) Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) MA.MB=R2
c) K là một điểm thuộc cung nhỏ MN. Kẻ tiếp tuyến tại K cắt AM, AN lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng:
Câu 5: Cho các số dương x, y, z. Chứng minh rằng:
------------------------- Hết -----------------------------
Phòng giáo dục huyện yên lạc
Trường thcs yên lạc
===== ***** =====
đề tự luyện số 2
Thời gian: 150 phút
Câu 1:
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2: Hãy xác định các số thực p, q thoả mãn đồng thời các điều kiện sau
a) Các phương trình có một nghiệm chung.
b) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3:
Cho hình thang ABCD (AB//CD, AD không song song với BC). E là trung điểm của BD và F là trung điểm của AC. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD và đường thẳng qua F vuông góc với BC. So sánh độ dài các đoạn thẳng GD và GC.
Câu 4:
Cho ba số dương tuỳ ý không lớn hơn 1.
Chứng minh rằng :
Câu 5:
Cho tam giác ABC, I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác , d là đường thẳng đi qua I, cắt tia BC và các đoạn CA, AB theo thứ tự tại A1, B1, C1.
Chứng minh rằng:
------------------------- Hết -----------------------------
Phòng giáo dục huyện yên lạc
Trường thcs yên lạc
===== ***** =====
đề tự luyện số 3
Thời gian: 150 phút
Câu 1: Cho với a>0; b>1.
Chứng minh rằng:
Câu 2:
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 3:
Gọi là hai nghiệm của phương trình:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4:
Cho tam giác ABC có diện tích S và một hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong tam giác đó. (M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC). Gọi diện tích hình chữ nhật MNPQ là S1.
Chứng minh rằng:
Câu 5:
Tìm số có bốn chữ số sao cho
a) là hai số nguyên tố.
Trường thcs yên lạc
===== ***** =====
đề tự luyện số 1
Thời gian: 150 phút
Câu 1:
Cho các số biết (k=0;1;2;…;2005).
Hãy tính tổng
Câu 2:
Cho ba số a, b, c thoả mãn điều kiện
Chứng minh rằng:
Câu 3:
Nếu thì bằng bao nhiêu. Giá trị đó đạt được khi nào ?
Cho phương trình ẩn x, y: Tìm nghiệm của phương trình sao cho + Tổng x+y đạt giá trị lớn nhất.
+ Tổng x+y đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4:
Cho (O;R), điểm A nằm ngoài (O). Kể các tiếp tuyến AM, AN . Đường thẳng chứa đường kính song song với MN cắt AM, AN lần lượt tại B và C.
Chứng minh rằng: a) Tứ giác MNCB là hình thang cân.
b) MA.MB=R2
c) K là một điểm thuộc cung nhỏ MN. Kẻ tiếp tuyến tại K cắt AM, AN lần lượt tại P và Q. Chứng minh rằng:
Câu 5: Cho các số dương x, y, z. Chứng minh rằng:
------------------------- Hết -----------------------------
Phòng giáo dục huyện yên lạc
Trường thcs yên lạc
===== ***** =====
đề tự luyện số 2
Thời gian: 150 phút
Câu 1:
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình:
Câu 2: Hãy xác định các số thực p, q thoả mãn đồng thời các điều kiện sau
a) Các phương trình có một nghiệm chung.
b) đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3:
Cho hình thang ABCD (AB//CD, AD không song song với BC). E là trung điểm của BD và F là trung điểm của AC. Gọi G là giao điểm của đường thẳng đi qua E vuông góc với AD và đường thẳng qua F vuông góc với BC. So sánh độ dài các đoạn thẳng GD và GC.
Câu 4:
Cho ba số dương tuỳ ý không lớn hơn 1.
Chứng minh rằng :
Câu 5:
Cho tam giác ABC, I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác , d là đường thẳng đi qua I, cắt tia BC và các đoạn CA, AB theo thứ tự tại A1, B1, C1.
Chứng minh rằng:
------------------------- Hết -----------------------------
Phòng giáo dục huyện yên lạc
Trường thcs yên lạc
===== ***** =====
đề tự luyện số 3
Thời gian: 150 phút
Câu 1: Cho với a>0; b>1.
Chứng minh rằng:
Câu 2:
a) Giải phương trình
b) Giải hệ phương trình
Câu 3:
Gọi là hai nghiệm của phương trình:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Câu 4:
Cho tam giác ABC có diện tích S và một hình chữ nhật MNPQ nội tiếp trong tam giác đó. (M thuộc cạnh AB, N thuộc cạnh AC, P và Q thuộc cạnh BC). Gọi diện tích hình chữ nhật MNPQ là S1.
Chứng minh rằng:
Câu 5:
Tìm số có bốn chữ số sao cho
a) là hai số nguyên tố.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: DUYANHVODICH
Dung lượng: 933,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)