Bộ đề thi tuyển sinh 10 (hay)
Chia sẻ bởi Trương Quốc Bảo |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi tuyển sinh 10 (hay) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ SỐ 01
Bài 1.(2điểm) a) Thực hiện phép tính:
b) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến.
Bài 2. (2điểm)
a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3. (2điểm)
Cho phương trình ẩn x : (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả
mãn hệ thức
Bài 4. (4điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của . tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm),
tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = .
a) C/m tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF.
b) Tính Cos.
c) Kẻ OM ( BC ( M ( AD) . Chứng minh
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
HẾT
BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01:
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (2điểm)
a) Thực hiện phép tính:
=
=
=
=
b) Hàm số đồng biến
Bài 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình :
Đặt t = x2 ( t ), ta được phương trình :
= 122 –(–25)
= 144 + 25
= 169
(TMĐK), (loại)
Do đó: x2 = 25 .
Tập nghiệm của phương trình :
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3: PT: (1)
a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x2 – 5x – 6 = 0.
Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 0 .
b) PT: (1) có hai nghiệm dương phân biệt
(*)
Đặt ta được phương trình ẩn t : 9t2 – 8t – 20 = 0 .
Giải phương trình này ta được: t1 = 2 > 0 (nhận), t2 = (loại)
Vậy: m = 6 ( thỏa mãn *)
Bài 4. (4điểm)
- Vẽ hình 0,5 điểm)
a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp.
Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ OBDF.
Ta có: và (tính chất tiếp tuyến)
Tứ giác OBDF có nên nội tiếp được trong một đường tròn.
Tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF là trung điểm của OD
b) Tính Cos .
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác OFA vuông ở F ta được:
Cos FAO =
c) Kẻ OM ( BC ( M ( AD) . Chứng minh
OM // BD ( cùng vuông góc BC) (so le trong)
và (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: .
Vậy tam giác MDO cân ở M. Do đó: MD = MO
Áp dụng hệ quả định lí Thales vào tam giác ABD có OM // BD ta được:
hay (vì MD = MO)
= 1 +
Do đó: (đpcm)
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đtròn (O) theo R.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAM vuông ở O có OF AM ta được:
OF2 = MF. AF hay R2 = MF. MF =
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác MFO vuông tại F ta được:
OM =
OM // BD =
Gọi S là diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) .
S1 là diện tích hình thang OBDM.
Bài 1.(2điểm) a) Thực hiện phép tính:
b) Tìm các giá trị của m để hàm số đồng biến.
Bài 2. (2điểm)
a) Giải phương trình :
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3. (2điểm)
Cho phương trình ẩn x : (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = .
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm dương phân biệt x1 ; x2 thoả
mãn hệ thức
Bài 4. (4điểm)
Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC. Lấy điểm A trên tia đối của . tia CB. Kẻ tiếp tuyến AF của nửa đường tròn (O) ( với F là tiếp điểm),
tia AF cắt tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn tại D. Biết AF = .
a) C/m tứ giác OBDF nội tiếp. Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF.
b) Tính Cos.
c) Kẻ OM ( BC ( M ( AD) . Chứng minh
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) theo R.
HẾT
BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01
A. BÀI GIẢI CHI TIẾT VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01:
BÀI GIẢI CHI TIẾT
Bài 1: (2điểm)
a) Thực hiện phép tính:
=
=
=
=
b) Hàm số đồng biến
Bài 2: (2 điểm)
a) Giải phương trình :
Đặt t = x2 ( t ), ta được phương trình :
= 122 –(–25)
= 144 + 25
= 169
(TMĐK), (loại)
Do đó: x2 = 25 .
Tập nghiệm của phương trình :
b) Giải hệ phương trình:
Bài 3: PT: (1)
a) Khi m = – 4 ta có phương trình: x2 – 5x – 6 = 0.
Phương trình có a – b + c = 1 – (– 5) + (– 6) = 0 .
b) PT: (1) có hai nghiệm dương phân biệt
(*)
Đặt ta được phương trình ẩn t : 9t2 – 8t – 20 = 0 .
Giải phương trình này ta được: t1 = 2 > 0 (nhận), t2 = (loại)
Vậy: m = 6 ( thỏa mãn *)
Bài 4. (4điểm)
- Vẽ hình 0,5 điểm)
a) Chứng minh tứ giác OBDF nội tiếp.
Định tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ OBDF.
Ta có: và (tính chất tiếp tuyến)
Tứ giác OBDF có nên nội tiếp được trong một đường tròn.
Tâm I đường tròn ngoại tiếp tứ giác OBDF là trung điểm của OD
b) Tính Cos .
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác OFA vuông ở F ta được:
Cos FAO =
c) Kẻ OM ( BC ( M ( AD) . Chứng minh
OM // BD ( cùng vuông góc BC) (so le trong)
và (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra: .
Vậy tam giác MDO cân ở M. Do đó: MD = MO
Áp dụng hệ quả định lí Thales vào tam giác ABD có OM // BD ta được:
hay (vì MD = MO)
= 1 +
Do đó: (đpcm)
d) Tính diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đtròn (O) theo R.
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác OAM vuông ở O có OF AM ta được:
OF2 = MF. AF hay R2 = MF. MF =
Áp dụng định lí Pythagore cho tam giác MFO vuông tại F ta được:
OM =
OM // BD =
Gọi S là diện tích phần hình tứ giác OBDM ở bên ngoài nửa đường tròn (O) .
S1 là diện tích hình thang OBDM.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Quốc Bảo
Dung lượng: 1.015,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)