Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 9 các Tỉnh - có đáp án
Chia sẻ bởi Hoàng Tiến Lực |
Ngày 13/10/2018 |
52
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi HSG môn Toán lớp 9 các Tỉnh - có đáp án thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 28
Câu I. (4,0 điểm): Cho biểu thức
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm giá trị của x để là số tự nhiên.
Câu II. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố (p;q) sao cho: p2 - 2q2 = 1
Câu III. (4,0 điểm): Cho hai đường thẳng: y = x+3 (d1) ; y = 3x+7 (d2)
1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2) . Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M.
1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AC và BC. Chứng minh rằng:
3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường tròn cố định khi M di chuyển trên đường kính AB (M khác A và B).
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn: a+b+c =1. Chứng minh rằng:
Họ và tên thí sinh: .......................................................................................... SBD: ...........................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TĨNH GIA
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn thi: Toán - Lớp 9
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 08/12/2015
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Ý
Lời giải
Điểm
I
(4.0đ)
1
(0.5đ)
Điều kiện:
0.5
2
(2.0đ)
1.0
0.5
0.5
3
(1.5đ)
Với ĐK:
Ta có:
Vì với mọi nên
Do đó: khi hoặc
Mà nên hoặc .
Do đó: x = 0 hoặc
Vậy là số tự nhiên khi x = 0 hoặc
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
II
(4.0đ)
1
(2.0đ)
Giải phương trình: (1)
ĐK:
Đặt
Khi đó ta được PT:
Mà a + b + 1 > 0 nên a = b.
Do đó (1)
Vậy nghiệm của PT là
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
2
(2.0đ)
Ta có: p2 -2q2 = 1 p2 =2q2 + 1 p lẻ.
Đặt p = 2k+1 (kN*) (2k+1)2 = 2q2 + 1 q2 = 2(k2+k)
q chẵn mà q nguyên tố nên q = 2 p = 3 (thỏa mãn)
Vây cặp số nguyên tố (p;q) cần tìm là (3;2)
0.5
0.75
0.5
0.25
III
(4.0đ)
2a
(1.5đ)
Tìm được A(0;3); B(0;7)
suy ra I(0;5)
0.75
0.75
2b
(2.5đ)
Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x+3 = 3x+7
x = -2 yJ = 1 J(-2;1)
Suy ra:
Câu I. (4,0 điểm): Cho biểu thức
1) Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
2) Rút gọn biểu thức A.
3) Tìm giá trị của x để là số tự nhiên.
Câu II. (4,0 điểm)
1) Giải phương trình:
2) Tìm tất cả các cặp số nguyên tố (p;q) sao cho: p2 - 2q2 = 1
Câu III. (4,0 điểm): Cho hai đường thẳng: y = x+3 (d1) ; y = 3x+7 (d2)
1) Gọi A và B lần lượt là giao điểm của (d1) và (d2) với trục Oy. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB.
2) Gọi J là giao điểm của (d1) và (d2) . Tam giác OIJ là tam giác gì? Tính diện tích của tam giác đó.
Câu IV. (6,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Gọi M là điểm nằm giữa A và B. Qua M vẽ dây CD vuông góc với AB, lấy điểm E đối xứng với A qua M.
1) Tứ giác ACED là hình gì? Vì sao?
2) Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của M trên AC và BC. Chứng minh rằng:
3) Gọi C’ là điểm đối xứng với C qua A. Chứng minh rằng C’ nằm trên một đường tròn cố định khi M di chuyển trên đường kính AB (M khác A và B).
Câu IV. (2,0 điểm)
Cho a, b, c là 3 số dương thỏa mãn: a+b+c =1. Chứng minh rằng:
Họ và tên thí sinh: .......................................................................................... SBD: ...........................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYỆN TĨNH GIA
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2015-2016
Môn thi: Toán - Lớp 9
Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Ngày thi: 08/12/2015
(Hướng dẫn chấm gồm 04 trang)
Câu
Ý
Lời giải
Điểm
I
(4.0đ)
1
(0.5đ)
Điều kiện:
0.5
2
(2.0đ)
1.0
0.5
0.5
3
(1.5đ)
Với ĐK:
Ta có:
Vì với mọi nên
Do đó: khi hoặc
Mà nên hoặc .
Do đó: x = 0 hoặc
Vậy là số tự nhiên khi x = 0 hoặc
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
II
(4.0đ)
1
(2.0đ)
Giải phương trình: (1)
ĐK:
Đặt
Khi đó ta được PT:
Mà a + b + 1 > 0 nên a = b.
Do đó (1)
Vậy nghiệm của PT là
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
2
(2.0đ)
Ta có: p2 -2q2 = 1 p2 =2q2 + 1 p lẻ.
Đặt p = 2k+1 (kN*) (2k+1)2 = 2q2 + 1 q2 = 2(k2+k)
q chẵn mà q nguyên tố nên q = 2 p = 3 (thỏa mãn)
Vây cặp số nguyên tố (p;q) cần tìm là (3;2)
0.5
0.75
0.5
0.25
III
(4.0đ)
2a
(1.5đ)
Tìm được A(0;3); B(0;7)
suy ra I(0;5)
0.75
0.75
2b
(2.5đ)
Hoành độ giao điểm J của (d1) và (d2) là nghiệm của PT: x+3 = 3x+7
x = -2 yJ = 1 J(-2;1)
Suy ra:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Tiến Lực
Dung lượng: 1,61MB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)