Bộ đề thi Học kỳ II lớp 6 môn địa lý đáp án kèm theo hay dữ

Chia sẻ bởi Phạm Chính Hãng | Ngày 16/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề thi Học kỳ II lớp 6 môn địa lý đáp án kèm theo hay dữ thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Trường thcs

Họ và tên: ……………………………..
Lớp 6
đề kiểm tra học kỳ ii Năm học 2010 - 2011
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)


Phần I: Trắc nghiệm (4,75 điểm)
Câu 1: (2,25 điểm) Hoàn chỉnh các khái niệm dưới đây:
- Thời tiết là sự biểu hiện của ………….
………………………………………………………………………………………..
- Khí hậu là sự lặp lại của …………
……………………………………………………………………………………….
- Sông là dòng chảy thường xuyên ………….
………………………………………………………………………………………..
Câu 2: (1 điểm) Chọn ý đúng?
1. Lưu vực của một con sông là?
a)Vùng đất sông chảy qua b) Vùng đất nơi sông bắt nguồn
c) Vùng đất nơi sông đổ vào d) Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
2. Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là?
a/ 25 0/00 b/ 30 0/00 c/ 35 0/00 d/ 40 0/00
Câu 3: (1,5 điểm) Sắp xếp các ý ở cột A (đới khí hậu) sao cho phù với các ý ở cột B ( đặc điểm)?
Cột A
(Đới khí hậu)
Cột B
(Đặc điểm)

Nhiệt đới

Ôn đới

3) Hàn đới


Lượng mưa trung bình năm từ 500mm đến 1000mm

Lượng mưa trung bình năm dưới 500mm

c) Lượng mưa trung bình năm từ 1000mm đến trên 2000mm



Phần II: Tự luận (5,25 điểm)
Câu 1: (3,25 điểm)
Cho biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của Hà Nội (Hình )


a, Đo tính các đại lượng nhiệt độ, lượng mưa (cao nhất, thấp nhất, sự chênh lệch nhiệt độ và lượng mưa giữa tháng cao nhất, thấp nhất)

b, Nhận xét về nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội.


……………………………………………………………………………………………điểm) Hãy kể tên các đới khí hậu trên Trái Đất ? Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệtđới

Câu 3: ( 1 điểm) Gió là gì? Nguyên nhân sinh ra gió?


Trường thcs



hướng dẫn chấm đề học kỳ ii Năm học 2010 - 2011
Môn: Địa lý 6
Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)




Phần
Nội dung
Điểm

Phần I
(4,75 điểm)
Câu 1
- Các hiện tượng khí tượng ở 1 địa phương trong một thời gian ngắn.
- Tình hình thời tiết ở 1 địa phương trong nhiều năm.
- Tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
0,75

0,75
0,75

Câu 2
1: d
2: c
0,5
0,5

Câu 3
1- c
2- a
3- b
0,5
0,5
0,5

Phần II
(5,25 điểm)
Câu 1:
T0 mưa cao nhất
t0 mưa thấp nhất
Chênh lệch t0, mưa

Trị số
Tháng
Trị số
Tháng


300 c
6, 7
160 c
1
140 c

300 mm
8
20 mm
12
280 mm







a,
b, Nhận xét:
- Nhiệt độ và lượng mưa có sự chênh lệch giữa các tháng hàng năm.
- Sự chênh lệch về nhiệt độ và mưa giữa tháng cao nhất và thấp nhất tương đối lớn.


1,75




0,75

0,75




Câu 2:

- Có 5 đới khí hậu: Nhiệt đới, 2 đới Ôn đới, 2 đới Hàn đới.
- Đặc điểm: Nóng quanh năm (có nhiệt độ cao) biên độ nhiệt thấp, có gió tín phong thổi thường xuyên, lượng mưa TB từ 1000 mm - trên 2000 mm.
0,5

0,5


Câu 3:
- Gió là sự di chuyển của không khí từ nơi có khí áp cao về nơi có khí áp thấp.
- Do sự chêch lệch giữa hai vùng khí áp.

0,5
0,5

Cộng:
10
























































Trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Chính Hãng
Dung lượng: 101,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)