Bộ đề ôn thi học kì II lớp 9

Chia sẻ bởi Phạm Thị Lan | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn thi học kì II lớp 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I - LỚP 9 - Thời gian làm mỗi đề: 90 phút
Đề 1:
Bài 1 :Tính: a) b) 
Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x-1 và y= -x trên cùng một hệ trục toạ độ .
Bài 3 : a) Rút gọn biểu thức :A = ( - ) (1 - )
Tính giá trị của M khi a = 
Tìm x nguyên để A có giá trị nguyên
Câu 4: Cho (O), đường kính AB = 2R và hai tia Ax, By. điểm C tuỳ ý trên cung AB. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ ba cắt Ax, By tại D và E.
Chứng minh : DE = AD + BE.
Chứng minh : OD là trung trực của đoạn thẳng AC và OD // BC.
Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng DE, vẽ đường tròn tâm I bán kính ID. Chứng minh: (I ; ID) tiếp xúc với đường thẳng AB.
Gọi K là giao điểm của AE và BD. Chứng minh: CK vuông góc AB tại H và K là trung điểm của CH.

Đề 2:
Bài 1: Thu gọn các biểu thức sau : A =  , 
Bài 2: Cho hàm số 
Vẽ đồ thị (D) của hàm số đã cho và tính góc tạo bởi đồ thị hàm số và trục Ox.
Viết phương trình đường thẳng  (a ≠ 0) biết đồ thị của nó song song với đường thẳng (D) và đi qua điểm M(–2; 3)
Bài 3: .Giải hệ phương trình: 
Bài 4. Cho tam giác cân ABC (AB = AC), các đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AHE.
Chứng minh ED = BC.
Chứng minh rằng DE là tiếp tuyến cửa đường tròn (O).
Tính độ dài DE biết rằng DH = 2 cm, HA = 6 cm.

Đề 3:
Bài 1: Thực hiện phép tính : a) bc)
Bài 2: quan sát đứng cách một tòa nhà một khoảng bằng25m.
Góc " nâng " từ chổ anh ta đứng đến nóc tòa nhà là 450. Tính
chiều cao tòa nhà.

Bài 3: Giải các hệ phương trình: 
Bài 4: Cho hai đường tròn (O; 20 cm) và (O’; 15 cm) cắt nhau tại hai điểm M và N. Gọi I là giao điểm của MN và OO’.
Chứng minh OO’ vuông góc với MN;
Cho MN = 24 cm, tính độ dài đoạn thẳng MI.
Tính độ dài đoạn OO’. Chứng minh O’M là tiếp tuyến của đường tròn (O).


Đề 4:
Bài 1: Tính:

Bài 2: Giải hệ phương trình:

Bài 3: Cho 2 đường thẳng (D1):  và (D2): 
a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng mặt phẳng tọa độ.
b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán.
Bài 4: Cho (O;R) đường kính AB. Trên OA lấy điểm E. Gọi I là trung điểm của AE. Qua I vẽ dây cung CDAB. Vẽ (O’) đường kính EB.
a) Chứng minh (O) và (O’) tiếp xúc tại B.
b) Tứ giác ACED là hình gì ? Vì sao ?
c) CB cắt (O’) tại F. Chứng minh D, E, F thẳng hàng.
d) Chứng minh IF là tiếp tuyến của (O’).

Đề 5:
Bài 1: Rút gọn : a)  b) 
Bài 2: Cho M = 
Tìm điều kiện của x để M xác định
Rút gọn M
Tìm x để M < 0
Bài 3 : Cho hàm số  có đồ thị  và hàm số y = x + 3 có đồ thị 
Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b) Gọi A là giao điểm của  và B là giao điểm của  với trục hoành. Xác định tọa độ của hai điểm A , B và tính diện tích của tam giác AOB.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH.
Giải tam giác ABC biết  và AC = 6 cm ( làm tròn đến hàng đơn vị)
Vẽ đường tròn tâm I đường kính BH cắtAB tại M và đường tròn tâm K đường kính CH cắt AC tại N. . Chứng minh tứ giác AMHN là hình chữ nhật . Tính độ dài MN.
Chứng minh MN là tiếp tuyến chung củađường tròn (I) và (K)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Lan
Dung lượng: 142,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)