Bộ đề ôn tập chương III - Đại số 9
Chia sẻ bởi nguyễn phước lộc |
Ngày 13/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Bộ đề ôn tập chương III - Đại số 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG III: HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1 Giải các HPT sau:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) k) l)
m) n)
Bài 2 a. Tìm a, b để HPT có nghiệm (x; y) = (3; - 2)
b. Với giá trị nào của a và b thì HPT có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)
Bài 3: Tìm m để HPT
a) có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm. c) vô số nghiệm
Bài 4. Cho HPT
a) Giải HPT khi k = 5
b) Gọi nghiệm của HPT là (x; y) . Tìm số tự nhiên k để x + y = - 1
Bài 5. Cho HPT:
a) Giải HPT khi m = - 3
b) Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn điều kiện x + y2 = 1
* Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
1. Toán tìm số
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì đợc số mới bằng số ban đầu.
Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục nhỏ hơn hai lần chữ số hàng đơn vị là một đơn vị. Nếu viết số ấy theo thứ tự ngợc lại thì đợc số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 18 đơn vị.
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 9 và 8 lần chữ số này bằng chữ số kia.
Bài 4: Một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số là 10. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
Bài 5: Tổng của hai số bằng 90. Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Bài 6: Tổng của hai số bằng 80. Hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
2. Toán chuyển động
Bài 1: Hai khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố A và B cách nhau 19 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 h. Hỏi vận tốc của mỗi , biết rằng khi gặp nhau người thứ hai đi được nhiều hơn người thứ nhất 1 km.
Bài 2: Một khách du lịch đi trên ô tô trong 4 h sau đó đi tiếp bằng tầu hoả trong 7 h thì được quãng đdài 640 km. Hỏi vận tốc của tầu hoả và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hoả đi nhanh hơn ô tô 5 km.
Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 h. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 h. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B của ô tô?
Bài 4: Hai ô tô khởi hành đồng thời từ hai bến xe A và B cách nhau 210 km và đi ngược chiều nhau, sau 3g chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe? Biết rằng vận tốc ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 10km/h
4. Toán liên quan tới hình học
Bài 1: Một khu HCN có chu vi 100m. Nếu tăng chiều dài lên gấp 2 lần và chiều rộng lên gấp 3 lần thì chu vi của khu vườn mới sẽ là 240 m. Tính diện tích khu vườn ban đầu.
Bài 2: Một thửa ruộng HCN có chu vi 340 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20 m. Tính diện tích thửa ruộng?
Bài 3: Một mảnh vườn HCN
Bài 1 Giải các HPT sau:
a) b) c) d)
e) f) g) h)
i) k) l)
m) n)
Bài 2 a. Tìm a, b để HPT có nghiệm (x; y) = (3; - 2)
b. Với giá trị nào của a và b thì HPT có nghiệm (x; y) = (- 2; 1)
Bài 3: Tìm m để HPT
a) có nghiệm duy nhất b) vô nghiệm. c) vô số nghiệm
Bài 4. Cho HPT
a) Giải HPT khi k = 5
b) Gọi nghiệm của HPT là (x; y) . Tìm số tự nhiên k để x + y = - 1
Bài 5. Cho HPT:
a) Giải HPT khi m = - 3
b) Tìm m để HPT có nghiệm duy nhất (x; y) thỏa mãn điều kiện x + y2 = 1
* Giải bài toán bằng cách lập hệ phơng trình
1. Toán tìm số
Bài 1: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục là 4 đơn vị và nếu đổi chỗ hai chữ số cho nhau thì đợc số mới bằng số ban đầu.
Bài 2: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng chữ số hàng chục nhỏ hơn hai lần chữ số hàng đơn vị là một đơn vị. Nếu viết số ấy theo thứ tự ngợc lại thì đợc số mới (có hai chữ số) bé hơn số cũ 18 đơn vị.
Bài 3: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng tổng các chữ số của số đó bằng 9 và 8 lần chữ số này bằng chữ số kia.
Bài 4: Một số có hai chữ số. Tổng hai chữ số là 10. Tích hai chữ số ấy nhỏ hơn số đã cho là 12. Tìm số đã cho.
Bài 5: Tổng của hai số bằng 90. Số này gấp đôi số kia. Tìm hai số đó.
Bài 6: Tổng của hai số bằng 80. Hiệu của chúng bằng 14. Tìm hai số đó.
2. Toán chuyển động
Bài 1: Hai khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố A và B cách nhau 19 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 2 h. Hỏi vận tốc của mỗi , biết rằng khi gặp nhau người thứ hai đi được nhiều hơn người thứ nhất 1 km.
Bài 2: Một khách du lịch đi trên ô tô trong 4 h sau đó đi tiếp bằng tầu hoả trong 7 h thì được quãng đdài 640 km. Hỏi vận tốc của tầu hoả và ô tô, biết rằng mỗi giờ tàu hoả đi nhanh hơn ô tô 5 km.
Bài 3: Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc xác định. Nếu vận tốc tăng thêm 30 km/h thì thời gian đi sẽ giảm 1 h. Nếu vận tốc giảm bớt 15 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 h. Tính vận tốc và thời gian đi từ A đến B của ô tô?
Bài 4: Hai ô tô khởi hành đồng thời từ hai bến xe A và B cách nhau 210 km và đi ngược chiều nhau, sau 3g chúng gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe? Biết rằng vận tốc ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 10km/h
4. Toán liên quan tới hình học
Bài 1: Một khu HCN có chu vi 100m. Nếu tăng chiều dài lên gấp 2 lần và chiều rộng lên gấp 3 lần thì chu vi của khu vườn mới sẽ là 240 m. Tính diện tích khu vườn ban đầu.
Bài 2: Một thửa ruộng HCN có chu vi 340 m. Ba lần chiều dài hơn bốn lần chiều rộng là 20 m. Tính diện tích thửa ruộng?
Bài 3: Một mảnh vườn HCN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn phước lộc
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)