Bo de on hoc ki 2 co dap an
Chia sẻ bởi Trần Thị Hạnh |
Ngày 13/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: bo de on hoc ki 2 co dap an thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol và
Vẽ
Tìm tọa độ giao điểm của và .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình : (1)
Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: ( 4 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H.
Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
Chứng minh :
Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0 .
Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Giải hpt
1,0đ
0,5
0,5
b) Giải pt (*)
1,0đ
Đặt . PT
0,25
( nhận ) ; ( nhận )
0,25
Với
0,25
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :
0,25
2
a) Vẽ
1,0đ
+ Lập bảng giá trị đúng :
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
0,5
+ Vẽ đúng đồ thị :
0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của và .
1,0đ
+ Pt hoành độ giao điểm của và :
0,25
+
0,25
0,25
Vậy tọa độ giao điểm của và là
0,25
3
4
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m .
1,0đ
+
0,75
+ Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
0,25
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
1,0đ
+ Theo vi-et :
0,25
+
0,25
0,25
+ Vậy GTNN của là – 12 khi
0,25
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
1,0đ
+ Tứ giác AEHF có:
0,5
+
0,25
+ Vậy tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH
0,25
b) Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
1,0đ
+ Tứ giác BFEC có:
0,5
+ F và E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới 1 góc 900
0,25
+ Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC
0,25
c) Chứng minh :
1,0đ
+ Kẻ tiếp tuyến x’Ax của (O) ( Cùng chắn cung AB )
0,25
+ ( BFEC nội tiếp )
0,25
+ //FE
0,25
+ Vậy :
0,25
d) Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
1,0đ
+ Gọi là diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC .
0,25
+ (đvdt)
0,25
+ (đvdt)
0,25
+
(đvdt)
0,25
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: (1,0đ) Cho hàm số .Tính ;
Bài 2: (1,0đ): Giải hệ phương trình:
Bài 3: (1,5đ)
Giải phương trình:
Bài 4 : (1,0đ)
Với giá trị nào của m thì phương trình:
Bài 1: ( 2 điểm ) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) b)
Bài 2 : ( 2 điểm ) Trên cùng một MFTĐ Oxy cho hai đồ thị Parabol và
Vẽ
Tìm tọa độ giao điểm của và .
Bài 3 : ( 2 điểm ) Cho phương trình : (1)
Chứng tỏ phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 4: ( 4 điểm ) Cho nhọn nội tiếp (O;R) . Các đường cao AD; BE; CF cắt nhau tại H.
Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
Chứng minh :
Biết số đo cung AB bằng 90 0 và số đo cung AC bằng 120 0 .
Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
------- Hết -------
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Bài
NỘI DUNG
ĐIỂM
1
a) Giải hpt
1,0đ
0,5
0,5
b) Giải pt (*)
1,0đ
Đặt . PT
0,25
( nhận ) ; ( nhận )
0,25
Với
0,25
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm :
0,25
2
a) Vẽ
1,0đ
+ Lập bảng giá trị đúng :
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
0,5
+ Vẽ đúng đồ thị :
0,5
b)Tìm tọa độ giao điểm của và .
1,0đ
+ Pt hoành độ giao điểm của và :
0,25
+
0,25
0,25
Vậy tọa độ giao điểm của và là
0,25
3
4
a) Chứng tỏ phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi m .
1,0đ
+
0,75
+ Vậy phương trình (1) luôn có 2 nghiệm với mọi m .
0,25
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệmsao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
1,0đ
+ Theo vi-et :
0,25
+
0,25
0,25
+ Vậy GTNN của là – 12 khi
0,25
a) Chứng minh : Tứ giác AEHF nội tiếp.
1,0đ
+ Tứ giác AEHF có:
0,5
+
0,25
+ Vậy tứ giác AEHF nội tiếp đường tròn đường kính AH
0,25
b) Chứng minh : Tứ giác BFEC nội tiếp.
1,0đ
+ Tứ giác BFEC có:
0,5
+ F và E là hai đỉnh kề nhau cùng nhìn BC dưới 1 góc 900
0,25
+ Vậy tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn đường kính BC
0,25
c) Chứng minh :
1,0đ
+ Kẻ tiếp tuyến x’Ax của (O) ( Cùng chắn cung AB )
0,25
+ ( BFEC nội tiếp )
0,25
+ //FE
0,25
+ Vậy :
0,25
d) Tính theo R diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC
1,0đ
+ Gọi là diện tích phần hình tròn giới hạn bởi dây AB; cung BC và dây AC .
0,25
+ (đvdt)
0,25
+ (đvdt)
0,25
+
(đvdt)
0,25
ĐỀ KIỂM TRA
Bài 1: (1,0đ) Cho hàm số .Tính ;
Bài 2: (1,0đ): Giải hệ phương trình:
Bài 3: (1,5đ)
Giải phương trình:
Bài 4 : (1,0đ)
Với giá trị nào của m thì phương trình:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hạnh
Dung lượng: 1,48MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)