BO DE KT DIA 6 (MA TRAN)
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 05/05/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: BO DE KT DIA 6 (MA TRAN) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
MÔN : ĐỊA LÍ 6 - ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề Trái Đất (1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; 3. Cấu tạo của Trái Đất) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình).
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
30% TSĐ = 3điểm
67% TSĐ = 2 điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
33% TSĐ = 1 điểm;
...% TSĐ =...điểm;
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
30% TSĐ = 3điểm
..... TSĐ = điểm;
67% TSĐ = 2 điểm;
33% TSĐ = 1 điểm;
...% TSĐ =...điểm;
Cấu tạo của Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
20% TSĐ = 2điểm
...% TSĐ =...điểm;
100% TSĐ = 2điểm;
...% TSĐ =...điểm;
...% TSĐ =...điểm;
Địa hình bề mặt Trái Đất
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.
20% TSĐ = 2điểm
100% TSĐ =2 điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
...% TSĐ =...điểm;
...% TSĐ =...điểm;
TSĐ 10
Tổng số câu 04
4điểm=40% TSĐ;
4điểm=40% TSĐ
2điểm=20% TSĐ
...điểm;...% TSĐ
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỊA LÍ 6
Câu 1 (3,0 điểm).
Em hãy:
a) Cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
b) Dựa vào hình vẽ dưới đây cho biết:
- Những kinh tuyến (KT) nằm ở vị trí nào so với KT gốc gọi là những KT Đông, KT Tây?
- Những vĩ tuyến (VT) nằm từ đâu đến đâu được gọi là những VT Bắc, VT Nam?
Các đường KT, VT trên quả Địa Cầu
c) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây:
- Tờ bản đồ A có tỉ lệ 1: 200.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- Tờ bản đồ B có tỉ lệ 1: 1.000.000, cho biết 15cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- Tờ bản đồ C có tỉ lệ 1: 2.000.000, cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- Tờ bản đồ D có tỉ lệ 1: 300.000, cho biết 4cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2 (3,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy:
Hướng tự quay của Trái Đất Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời
và các mùa ở Bắc bán cầu
a) Hãy vẽ sơ đồ hệ quả chuyển động của Trái Đất.
b) Cho biết hướng và độ nghiêng của trục Trái Đất khi chuyển động trên quỹ đạo.
Câu 3 (2,0 điểm)
Nêu cấu tạo và vai trò của lớp vỏ
1. Mục tiêu kiểm tra
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời.
- Đánh giá về kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng của học sinh sau khi học 3 nội dung của chủ đề Trái Đất (1. Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; 2. Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; 3. Cấu tạo của Trái Đất) và 1 nội dung của chủ đề Các thành phần tự nhiên của Trái Đất (1. Địa hình).
2. Hình thức kiểm tra: Trắc nghiệm khách quan kết hợp với tự luận
3. Ma trận đề kiểm tra
Chủ đề (nội dung, chương)/Mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng cấp độ cao
Trái Đất trong hệ Mặt Trời. Hình dạng Trái Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ
- Biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
- Biết quy ước về KT gốc, VT gốc, KT Đông, KT Tây ; VT Bắc, VT Nam ; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.
Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.
30% TSĐ = 3điểm
67% TSĐ = 2 điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
33% TSĐ = 1 điểm;
...% TSĐ =...điểm;
Các chuyển động của Trái Đất và hệ quả
- Trình bày được chuyển động tự quay quanh trục và quay quanh Mặt Trời của Trái Đất và hệ quả các chuyển động của Trái Đất
Sử dụng hình vẽ để mô tả chuyển động tự quay của Trái Đất và chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời.
30% TSĐ = 3điểm
..... TSĐ = điểm;
67% TSĐ = 2 điểm;
33% TSĐ = 1 điểm;
...% TSĐ =...điểm;
Cấu tạo của Trái Đất
- Trình bày được cấu tạo và vai trò của lớp vỏ Trái Đất.
20% TSĐ = 2điểm
...% TSĐ =...điểm;
100% TSĐ = 2điểm;
...% TSĐ =...điểm;
...% TSĐ =...điểm;
Địa hình bề mặt Trái Đất
- Nêu được khái niệm nội lực, ngoại lực và biết được tác động của chúng đến địa hình trên bề mặt Trái Đất.
20% TSĐ = 2điểm
100% TSĐ =2 điểm;
.............% TSĐ =.........điểm;
...% TSĐ =...điểm;
...% TSĐ =...điểm;
TSĐ 10
Tổng số câu 04
4điểm=40% TSĐ;
4điểm=40% TSĐ
2điểm=20% TSĐ
...điểm;...% TSĐ
4. Viết đề kiểm tra từ ma trận
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - ĐỊA LÍ 6
Câu 1 (3,0 điểm).
Em hãy:
a) Cho biết vị trí của Trái Đất trong hệ Mặt Trời; hình dạng và kích thước của Trái Đất.
b) Dựa vào hình vẽ dưới đây cho biết:
- Những kinh tuyến (KT) nằm ở vị trí nào so với KT gốc gọi là những KT Đông, KT Tây?
- Những vĩ tuyến (VT) nằm từ đâu đến đâu được gọi là những VT Bắc, VT Nam?
Các đường KT, VT trên quả Địa Cầu
c) Dựa vào số ghi tỉ lệ của các tờ bản đồ sau đây:
- Tờ bản đồ A có tỉ lệ 1: 200.000, cho biết 5cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- Tờ bản đồ B có tỉ lệ 1: 1.000.000, cho biết 15cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- Tờ bản đồ C có tỉ lệ 1: 2.000.000, cho biết 1cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
- Tờ bản đồ D có tỉ lệ 1: 300.000, cho biết 4cm trên bản đồ ứng với bao nhiêu km trên thực địa?
Câu 2 (3,0 điểm)
Dựa vào hình vẽ dưới đây hãy:
Hướng tự quay của Trái Đất Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời
và các mùa ở Bắc bán cầu
a) Hãy vẽ sơ đồ hệ quả chuyển động của Trái Đất.
b) Cho biết hướng và độ nghiêng của trục Trái Đất khi chuyển động trên quỹ đạo.
Câu 3 (2,0 điểm)
Nêu cấu tạo và vai trò của lớp vỏ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)