BO DE KT ĐIA 6

Chia sẻ bởi Võ Thạch Sơn | Ngày 16/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: BO DE KT ĐIA 6 thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lý 6

Câu 1: Hệ quả của trái đất tự quay quanh trục là gì?
Câu2: Hiện tượng ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa ở 2 miền cực diễn ra như thế nào ? (3 điểm)
Câu 3: Điểm giống nhau và khác nhau giữa bình nguyên và cao nguyên như thế nào ? ( 2điểm)
Câu 4: Nêu đặc điểm cấu tạo bên trong của trái đất ? (3 điểm)
……………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỂ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Môn: Địa lý lớp 6
Câu 1: (2 điểm)
a.Hiện tượng ngày đêm:
Khắp mọi nơiởtên trái đất đều lần lượt có ngày và đêm.
- Nữa sáng là ngày.
- Nữa tối là đêm.
b. Làm cho các vật chuyển động bị lệch hướng :(1 điểm)
- Bắc bán cầu lệch về bên phải chuyển động.
- Nam bán cầu lệch về trái chuyển động.
Câu 2: (3 điểm)
- Trên đường vòng cực Bắc và Nam , mổi năm chỉ có ngày 22/6 và ngày 22/12 là có ngày hoặc đêm dài suốt 24 . (1 điểm)
- Các điểm cực Bắc và Nam có ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa là 6 tháng. (1 điểm)
- Các điểm nằm từ vòng cực đến 2 cựccó ngày, đêm dài suốt 24 giờ thay đổi theo mùa dao động từ 1 ngày đến 6 tháng. (1 điểm)
Câu 3: (2 điểm)
* Giống: Đều có bề mặt tương đối bằng phẳng gợn sống. (0,5 điểm)
*. Khác nhau: (1,5 điểm)
Bình an
Cao nguyên

- Độ cao tuyệt đối thường 200m
- Thuận
















KIỂM TRA 1TIẾT LỚP
Môn: Địa lý 6 Thời gian: 45 phút
I. Trắc nghiệm:
* Khoanh tròn các câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Các hành tinh sau đã được xắp sếp theo thứ tự xa dần mặt trời.
a. Sao hoả, sao kim, trái đất. ; c. Trái đất, sao kim, sao hoả.
b. Sao kim, trái đất, sao hoả. ; d. Sao hoả, trái đất, sao kim.
Câu 2: Số lượng đường kinh tuyến trên quả đất địa cầu là:
a. Có tất cả 180 kinh tuyến. ; c. Có tất cả 360 kinh tuyến.
b. Có tát cả 90 kinh tuyến. ; d. Có tất cả 360 kinh tuyến 10.
Câu 3: Trường học, bệnh viện thuộc loại kí hiệu nào ?
a. Diện tích b. Hình tượng ; c. Điểm.; d. Hình học.
Câu 4: Có mấy cách biểu hiện trên Bản đồ ?
a. Một ; b. Hai . ; c. Ba. ; d. Bốn.
Câu 5: Một xăng ty mét trên Bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000 tương ứng với bao nhiêu kilômét thực địa ?
a. Km; b. 50 km c. 5000 km. d. một đáp án khác.
Câu 6: Cơn bão hình thành ở vị trí 1150 Đ, 150 B di chuyển đến vị trí 112 0 Đ,, 15 0B. Vậy, cơn bão đó di chuyển theo hướng nào ?
a. Đông Nam. b. Tây Nam ; c. Tây. d. Nam
II. Tự luận:
Câu 1: Tỉ lệ Bản đồ là gì? Cho biết ý nghĩa của tử số và mẫu số trong số ghi tỉ lệ ?
Câu 2: Khoảng cách từ A đến B trên Bản đồ là 2.5 cm, khoảng cách đó ngoài thực địa đo được là 125 km. Hỏi Bản đồ có tỉ lệ bao nhiêu ?
Câu 3: Nêu cách viết toạ độ địa lý của 1 điểm ? Cho điẻm A nằm cách kinh tuyến gốc về phía tay phải 10 0 và vĩ tuyến gốc phía bên trên là 20 0. Hãy viết toạ độ địa lý của điểm A ?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm:
Câu 1: b (0,5 điểm) Câu 4: b (0,5 điểm)
Câu 2: d (0,5 điểm) Câu 5: a (0,5 điểm)
Câu 3: c (0,5 điểm) Câu 6: c (0, 5điểm)
II. Tự luận:
Câu1: (2 điểm)
- Tỉ lệ Bản đồ là tỉ lệ giữa khoảng cách trên Bản đồ so với khoảng cách tương ứng ngoài thực địa. (1 điểm)
- Ý nghĩa của tử số và mẫu số (1 điểm)
+ Tử số biểu thị khoảng cách trên Bản đồ.(1 điểm)
+ Mẫu số biểu thị khoảng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thạch Sơn
Dung lượng: 61,00KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)