Bộ đề kiểm tra-DS9-tuần 23-Quang-PQ
Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Quang |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: bộ đề kiểm tra-DS9-tuần 23-Quang-PQ thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9…
Họ và tên:…………….......
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Tiết: 46 - Tuần 23
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ1:
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
a. 3x + 4y = 0 b. 0x + 4y = 5 c. 3x + 0y = 5 d. 0x + 0y = 5
Câu 2 : (x ; 2x – 1) với x R là nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn nào ?
a. 2x – y = 1 b. 2x + y = 1 c. x – 2y = 1 d. x + 2y = 1
Câu 3 : Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình : 3x + 5y = –3
a. (–2 ; 1) b. (1 ; 0) c. (4 ; –3) d. (4 ; 3)
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình là :
a. (4 ; 3) b. (6 ; –1) c. (2 ; –1) d. (2 ; 1)
II. Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S):
1/ Hệ phương trình vô nghiệm.
2/ Đa thức P(x) = mx3+ (m – 2)x2 + 26x + 28 chia hết cho x – 3 khi m bằng
B. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 :() Giải các hệ phương trình sau :
a/ b/ c/
Bài 2 (Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị. Nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược nhau thì được một số mới (có hai chữ số ) bé hơn số cũ 27 đơn vị .
Bài làm:
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9…
Họ và tên:…………….......
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Tiết: 46 - Tuần 23
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a. 3x + 4y = 0 b. 0x + 0y = 5 c. 3x + 0y = 3 d. 0x + 4y = 5
Câu 2 : Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x – y = –1
a. (–1; 2) b. (1; 3) c. (0; 7) d. 0)
Câu 3 : Giá trị của m để điểm P(5; –3) thuộc đường thẳng mx + 2y = –1 là :
a. m = 1 b. m = –1 c. m = 0 d. m = 3
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình là :
a. (2; 3) b. (1; 4) c. (3; 2) d. (0; 1)
II. Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S):
1/ Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là : (x; 1 – 2x) với x R
2/ độ giao điểm của hai đường thẳng 5x – 2y = 17 và 2x + 3y = 3 là (3; –1
B. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Giải hệ phương trình: (3đ) a/ b/
Bài 2 : (3đ) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Bài 3: ( 1 điểm) Chứng tỏ ba đường thẳng (d1): y = 2x – 3; (d2): y = x – 1; (d3): y = đồng qui?
Bài Làm:
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9…
Họ và tên:…………….......
Kiểm tra 1 tiết
Lớp 9…
Họ và tên:…………….......
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Tiết: 46 - Tuần 23
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ1:
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn ?
a. 3x + 4y = 0 b. 0x + 4y = 5 c. 3x + 0y = 5 d. 0x + 0y = 5
Câu 2 : (x ; 2x – 1) với x R là nghiệm tổng quát của phương trình bậc nhất hai ẩn nào ?
a. 2x – y = 1 b. 2x + y = 1 c. x – 2y = 1 d. x + 2y = 1
Câu 3 : Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình : 3x + 5y = –3
a. (–2 ; 1) b. (1 ; 0) c. (4 ; –3) d. (4 ; 3)
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình là :
a. (4 ; 3) b. (6 ; –1) c. (2 ; –1) d. (2 ; 1)
II. Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S):
1/ Hệ phương trình vô nghiệm.
2/ Đa thức P(x) = mx3+ (m – 2)x2 + 26x + 28 chia hết cho x – 3 khi m bằng
B. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 :() Giải các hệ phương trình sau :
a/ b/ c/
Bài 2 (Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng hai lần chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 1 đơn vị. Nếu viết hai chữ số ấy theo thứ tự ngược nhau thì được một số mới (có hai chữ số ) bé hơn số cũ 27 đơn vị .
Bài làm:
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9…
Họ và tên:…………….......
Kiểm tra 1 tiết
Môn: Đại số
Tiết: 46 - Tuần 23
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
ĐỀ 2:
A. Trắc nghiệm : ( 3 điểm)
I. Khoanh tròn vào phương án đúng trong các câu sau:
Câu 1 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn?
a. 3x + 4y = 0 b. 0x + 0y = 5 c. 3x + 0y = 3 d. 0x + 4y = 5
Câu 2 : Trong các cặp số sau, cặp số nào là nghiệm của phương trình 2x – y = –1
a. (–1; 2) b. (1; 3) c. (0; 7) d. 0)
Câu 3 : Giá trị của m để điểm P(5; –3) thuộc đường thẳng mx + 2y = –1 là :
a. m = 1 b. m = –1 c. m = 0 d. m = 3
Câu 4 : Nghiệm của hệ phương trình là :
a. (2; 3) b. (1; 4) c. (3; 2) d. (0; 1)
II. Các khẳng định sau đây đúng (Đ) hay sai (S):
1/ Nghiệm tổng quát của phương trình 2x – y = 1 là : (x; 1 – 2x) với x R
2/ độ giao điểm của hai đường thẳng 5x – 2y = 17 và 2x + 3y = 3 là (3; –1
B. Tự luận : (7 điểm)
Bài 1 : Giải hệ phương trình: (3đ) a/ b/
Bài 2 : (3đ) Một sân trường hình chữ nhật có chu vi 340m. Ba lần chiều dài hơn 4 lần chiều rộng là 20m. Tính chiều dài và chiều rộng của sân trường.
Bài 3: ( 1 điểm) Chứng tỏ ba đường thẳng (d1): y = 2x – 3; (d2): y = x – 1; (d3): y = đồng qui?
Bài Làm:
Trường THCS Tam Thanh
Lớp 9…
Họ và tên:…………….......
Kiểm tra 1 tiết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Minh Quang
Dung lượng: 142,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)