BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI+HÌNH 9

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng Hạnh | Ngày 13/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I - ĐẠI+HÌNH 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Đề kiểm tra chương 1 đại số 9
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (2 điểm)
Câu 1: Căn bậc hai của 9 là : A. -3 B. 3 C. 9 D. 3
Câu 2: Kết quả của phép khai phương  (với a < 0) là: A. 9a B. -9a C. -9 D. 81a
Câu 3: Kết quả của phép tính  là: A. 8 B. 5 C. 10 D. 10
Câu 4: Kết quả của phép tính  là: A. 2 B. -2 C.  D. 
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: Thực hiện phép tính: (3điểm)
a.  b.  c.  d.
Câu 2: Tìm x, biết: (2điểm) a.  b.  c.
Câu 3: (2điểm)
a) Tìm điều kiện và rút gọn Q b) So sánh Q với 1.
Câu 4: (1điểm)Cho (xyTính x + y
Đề 2
Bài 1 ( 2đ) : Tính a)  .  b)  .  c)  + 
Bài 2 ( 3đ) a) Khử mẫu của biểu thức sau rồi rút gọn: -7xy .  với x;y < 0
b) Phân tích thành nhân tử biểu thức:  (Với a 0)
Bài 3 ( 3đ): Cho biểu thức P = (  +  ).  với x > 0 và x ≠ 4
Rút gọn P b)Tìm x để P > 3
Bài 4 ( 1đ): Cho a; b; c ≥ 0. Chứng minh rằng a +b + c ≥ 
Bài 5 ( 1đ): Chứng minh rằng A =  có giá trị là số tự nhiên.
Đề 3
Bài 1 ( 1,5đ): Với giá trị nào của x thì các căn sau có nghĩa ? a)  b) 
Bài 2 ( 3đ): Tính: a) -3 .  b) 3  - 3  + 5  c) 4 -  -2 
Bài 3 ( 2đ) Rút gọn: a)  +  b)  -  +  với a ( 0
Bài 4 ( 2,5đ) Cho biểu thức: 
Nêu ĐKXĐ b)Rút gọn P c)Tìm x để P < - 
Bài 5 ( 1đ) Tìm GTNN của A = x -2  +3
KIỂM TRA HÌNH HỌC
I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Học sinh chọn một ý đúng nhất, bằng cách khoanh vào một trong các chữ cái A, B, C, D để trả lời cho mỗi câu hỏi sau:

Câu 1: ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết BH = 9cm, BC = 25cm, khi đó AB bằng:

A. 20cm
B. 15cm
C. 34cm
D. 25/9

Câu 2: Giá trị của biểu thức sin 36° - cos54° bằng:

A. 2 sin 36°
B. 0
C. 2 cos54°
D. 1

Câu 3: DEF vuông tại D, biết DE = 25, góc E = 42° ,thì độ dài của cạnh EF bằng bao nhiêu?

A. 18,58
B. 22,51
C. 16,72
D. Một kết quả khác.

Câu 4: ABC vuông tại B , biết AB =5 , BC = 12 thì số đo của góc C bằng bao nhiêu?

A. 22°57´
B. 20°48´
C. 24°50´
D. 23°10´

Câu 5: OPQ vuông tại P ,đường cao PH Biết OP = 8, PQ = 15 thì PH bằng khoảng bao nhiêu?

A. 7,58
B. 5,78
C. 7,06
D. 6,07

Câu 6: Cho , ta có:

A. 
B. 
C. 
D. 

II) PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)
Câu 1( 1,5 đ) Đổi các tỉ số lượng sau đây thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 45°
sin 60°31´ ; cos 75°12´ ; cot 80° ; tan 57°30´ ; sin 69°21´ ; cot 72°25´
Câu 2( 3,5 đ): Cho ABC vuông tại A, AH là đường cao biết AB = 21cm, AC=72 cm.
a) Giải tam giác vuông ( Độ dài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng Hạnh
Dung lượng: 185,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)