BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 phút Đ6 KÌ II
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 16/10/2018 |
67
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ KIỂM TRA 45 phút Đ6 KÌ II thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………………………………………..……………
Lớp: 6A……
Trường: THCS CLC Dương Phúc Tư
Bài Kiểm tra
môn : Địa lý lớp 6
Thời gian: 45 phút
-------*&*------
Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1: Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ theo:
a. Vị trí gần Xích đạo hay gần Chí tuyến Bắc
c. vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lý.
b. vị trí gần Cực hoặc gần Chí tuyến
d. địa điểm ở trên núi hay ở đồng bằng, có gần sông không
Câu 2: Nguồn chính cung cấp nước cho khí quyển là nước trong
a. các hồ, ao, sông ngòi
c. các sông suối, biển kín, đầm, hồ
b. các biển và đại dương
d. các hồ ao, sông ngòi, thực động vật trên toàn cầu
Câu 3: Lựa chọn cụm từ thích hợp, điền tiếp vào ô trống trong câu sau phản ánh hệ thống gió toàn cầu:
Cụm từ : (A) hoàn lưu khí quyển quan trọng nhất; (B) đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp ở vĩ độ 90o; (C). đai cao áp chí tuyến về đai áp thấp xích đạo ; (D). đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp ở vĩ độ 60o
Tín phong là gió thổi từ các (1)............ gió Tây ôn đới là gió thổi từ các (2)........... Chúng tạo thành (3) ............... trên Trái Đất.
Câu 4: Nối ý ở cột A với ý ở cột B để tạo thành câu đúng
Cột A
Cột B
1. Mỏ khoáng sản nội sinh
2. Mỏ khoáng sản ngoại hình
a. hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, cùng với đá trần tích
b. đồng, chì, kẽm, thiếc vàng,...
c. hình thành do măcma, được đưa lên gần mặt đất thành mỏ.
d. than, đá vôi, cao lanh
B. Phần tự luận (8 điểm)
Hãy vẽ hình tròn thể hiện các đới khí hậu, xác định vị trí các đới và ghi chú vĩ độ của các chí tuyến, vòng cực và mô tả đặc điểm lượng nhiệt mưa và gió chủ yếu (nếu có) ở mỗi đới khí hậu.
Đáp án đề 1
Kiểm tra 45 phút - Địa lý 6
A. Phần trắc nghiệm (2điểm)
1. c
2. b
3. 1 - c ; 2 - d ; 3 -a
4. 1 - c, b
2 - a, d
B. Phần tự luận (8 điểm)
- Hình tròn thể hiện các đới khí hậu, ghi chú vĩ độ của các chí tuyến, vòng cực (3đ)
- Đặc điểm lượng nhiệt mưa và gió chủ yếu ( nếu có ) ở mỗi đới khí hậu (5đ)
+ Nhiệt đới : Lượng nhiệt hấp thu tương đối nhiều nên quanh năm nóng, lượng mưa trung bình trong năm từ 1 000mm đến trên 2 000 mm, gió chủ yếu là Tín Phong. (2đ)
+ ôn đới : Lượng nhiệt trung bình, có 4 mùa trong năm, lượng mưa từ 500 mm tới 1 000 mm, gió chủ yếu là Tây ôn đới (
Lớp: 6A……
Trường: THCS CLC Dương Phúc Tư
Bài Kiểm tra
môn : Địa lý lớp 6
Thời gian: 45 phút
-------*&*------
Đề 1
Điểm
Lời phê của giáo viên
A. Phần trắc nghiệm (2điểm)
Câu 1: Nhiệt độ không khí thay đổi tuỳ theo:
a. Vị trí gần Xích đạo hay gần Chí tuyến Bắc
c. vị trí gần hoặc xa biển, độ cao và vĩ độ địa lý.
b. vị trí gần Cực hoặc gần Chí tuyến
d. địa điểm ở trên núi hay ở đồng bằng, có gần sông không
Câu 2: Nguồn chính cung cấp nước cho khí quyển là nước trong
a. các hồ, ao, sông ngòi
c. các sông suối, biển kín, đầm, hồ
b. các biển và đại dương
d. các hồ ao, sông ngòi, thực động vật trên toàn cầu
Câu 3: Lựa chọn cụm từ thích hợp, điền tiếp vào ô trống trong câu sau phản ánh hệ thống gió toàn cầu:
Cụm từ : (A) hoàn lưu khí quyển quan trọng nhất; (B) đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp ở vĩ độ 90o; (C). đai cao áp chí tuyến về đai áp thấp xích đạo ; (D). đai cao áp ở chí tuyến về các đai áp thấp ở vĩ độ 60o
Tín phong là gió thổi từ các (1)............ gió Tây ôn đới là gió thổi từ các (2)........... Chúng tạo thành (3) ............... trên Trái Đất.
Câu 4: Nối ý ở cột A với ý ở cột B để tạo thành câu đúng
Cột A
Cột B
1. Mỏ khoáng sản nội sinh
2. Mỏ khoáng sản ngoại hình
a. hình thành trong quá trình tích tụ vật chất, cùng với đá trần tích
b. đồng, chì, kẽm, thiếc vàng,...
c. hình thành do măcma, được đưa lên gần mặt đất thành mỏ.
d. than, đá vôi, cao lanh
B. Phần tự luận (8 điểm)
Hãy vẽ hình tròn thể hiện các đới khí hậu, xác định vị trí các đới và ghi chú vĩ độ của các chí tuyến, vòng cực và mô tả đặc điểm lượng nhiệt mưa và gió chủ yếu (nếu có) ở mỗi đới khí hậu.
Đáp án đề 1
Kiểm tra 45 phút - Địa lý 6
A. Phần trắc nghiệm (2điểm)
1. c
2. b
3. 1 - c ; 2 - d ; 3 -a
4. 1 - c, b
2 - a, d
B. Phần tự luận (8 điểm)
- Hình tròn thể hiện các đới khí hậu, ghi chú vĩ độ của các chí tuyến, vòng cực (3đ)
- Đặc điểm lượng nhiệt mưa và gió chủ yếu ( nếu có ) ở mỗi đới khí hậu (5đ)
+ Nhiệt đới : Lượng nhiệt hấp thu tương đối nhiều nên quanh năm nóng, lượng mưa trung bình trong năm từ 1 000mm đến trên 2 000 mm, gió chủ yếu là Tín Phong. (2đ)
+ ôn đới : Lượng nhiệt trung bình, có 4 mùa trong năm, lượng mưa từ 500 mm tới 1 000 mm, gió chủ yếu là Tây ôn đới (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)