BỘ ĐỀ HỌC KÌ ĐỊA 6789
Chia sẻ bởi Lê Thị Thực |
Ngày 16/10/2018 |
201
Chia sẻ tài liệu: BỘ ĐỀ HỌC KÌ ĐỊA 6789 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
(Đề thi gồm có 02 trang)
Họ và tên:...................................Lớp....
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: KHXH 6–ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng)
Câu 1.Trạng thái của lớp vỏ Trái Đất:
A. Rắn chắc B. Từ quánh dẻo đến lỏng C. Lỏng D. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Câu 2. Độ dày của lớp lõi Trái Đất:
A. Trên 3000 km B. Gần 3000 km C. 5- 70 km D. 1000 km
Câu 3. Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất :
A. Tối đa 1000 º C B. 4000 º C C. Từ 1500-4700 º C D.Khoảng 5000 º C
Câu 4.Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp:
A. Núi cao B. Núi trẻ C. Núi già D. Núi trung bình
Câu 5: Nội lực có xu hướng:
A. Nâng cao địa hình C. San bằng, hạ thấp địa hình
B. Phong hóa địa hình D. Cả 3 quá trình trên đúng
Câu 6: Xu thế san bằng, hạ thấp địa hình là kết quả của quá trình:
A. Bồi tụ B. Xâm thực C. Phong hóa D.Cả A+B+C đúng
Câu 7. Khu vực thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa:
A. Ven bờ Thái Bình Dương C. Ven bờ Ấn Độ Dương
B. Ven bờ Đại Tây Dương D. Ven bờ Bắc Băng Dương
Câu 8. Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì:
A. Khí hậu ấm áp B. Nhiều hồ nước C . Đất đai màu mỡ D. Giàu thủy sản
Câu 9. Biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra:
A. Lập trạm dự báo động đất C. Sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm
B. Xây nhà chịu chấn động lớn D. Tất cả các đáp án trên đúng
Câu 10 . Núi trung bình là núi có độ cao tuyệt đối :
A. Dưới 1000 m B. Trên 2000 m C. Từ 1000 – 2000 m D.Từ 500 – 1000 m
Câu 11.Độ cao tuyệt đối là khoảng cách tính từ đỉnh núi đến :
A. Chân núi B. Sườn núi C. Mực nước biển D. Thung lũng
Câu 12. Các loại khoáng sản: dầu mỏ, than, đá vôi ... được hình thành do:
A. Ngoại lực B. Núi lửa C. Nội lực D. Động đất
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) :
Câu 1 (1,5 điểm): Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, em hãy tính giờ địa phương của các địa điểm sau: Pa-ri, Mát-xcơ-va, Niu Đê-li, Bắc Kinh, Tô-ki-ô, Hà Nội. Cho biết Pa-ri
( múi giờ số 0), Mát-xcơ-va( múi giờ số 3), Niu Đê-li ( múi giờ số 5), Bắc Kinh (múi giờ số 8), Tô-ki-ô (múi giờ số 9), Hà Nội ( múi giờ số 7), Niu Ioóc ( múi giờ số 19)
Câu 2 (1,5 diểm): Nêu nguyên nhân, tác hại của động đất và núi lửa?
Câu 3 (2,0 điểm): Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”. Vì sao có hiện tượng đó ?
Câu 4 ( 2,0 điểm): Vì sao chúng ta phải khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản một cách hợp lí? Liên hệ với nước ta trong việc khai thác và sử dụng tài nguyên này?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: KHXH- Lớp 6
Phần
Đáp án
Điểm
I
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
1A, 2A, 3B, 4B, 5A, 6D, 7A, 8C, 9D, 10 B, 11C, 12A
3,0 điểm
II
II
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1.Các giờ địa phương theo
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
(Đề thi gồm có 02 trang)
Họ và tên:...................................Lớp....
ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn: KHXH 6–ĐỊA LÍ LỚP 6
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
(Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng)
Câu 1.Trạng thái của lớp vỏ Trái Đất:
A. Rắn chắc B. Từ quánh dẻo đến lỏng C. Lỏng D. Lỏng ở ngoài, rắn ở trong
Câu 2. Độ dày của lớp lõi Trái Đất:
A. Trên 3000 km B. Gần 3000 km C. 5- 70 km D. 1000 km
Câu 3. Nhiệt độ của lớp trung gian Trái Đất :
A. Tối đa 1000 º C B. 4000 º C C. Từ 1500-4700 º C D.Khoảng 5000 º C
Câu 4.Núi có đỉnh nhọn, sườn dốc, thung lũng hẹp:
A. Núi cao B. Núi trẻ C. Núi già D. Núi trung bình
Câu 5: Nội lực có xu hướng:
A. Nâng cao địa hình C. San bằng, hạ thấp địa hình
B. Phong hóa địa hình D. Cả 3 quá trình trên đúng
Câu 6: Xu thế san bằng, hạ thấp địa hình là kết quả của quá trình:
A. Bồi tụ B. Xâm thực C. Phong hóa D.Cả A+B+C đúng
Câu 7. Khu vực thường xuyên xảy ra động đất và núi lửa:
A. Ven bờ Thái Bình Dương C. Ven bờ Ấn Độ Dương
B. Ven bờ Đại Tây Dương D. Ven bờ Bắc Băng Dương
Câu 8. Quanh các vùng núi lửa đã tắt dân cư thường tập trung đông đúc vì:
A. Khí hậu ấm áp B. Nhiều hồ nước C . Đất đai màu mỡ D. Giàu thủy sản
Câu 9. Biện pháp để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra:
A. Lập trạm dự báo động đất C. Sơ tán dân ra khỏi vùng nguy hiểm
B. Xây nhà chịu chấn động lớn D. Tất cả các đáp án trên đúng
Câu 10 . Núi trung bình là núi có độ cao tuyệt đối :
A. Dưới 1000 m B. Trên 2000 m C. Từ 1000 – 2000 m D.Từ 500 – 1000 m
Câu 11.Độ cao tuyệt đối là khoảng cách tính từ đỉnh núi đến :
A. Chân núi B. Sườn núi C. Mực nước biển D. Thung lũng
Câu 12. Các loại khoáng sản: dầu mỏ, than, đá vôi ... được hình thành do:
A. Ngoại lực B. Núi lửa C. Nội lực D. Động đất
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) :
Câu 1 (1,5 điểm): Khi khu vực giờ gốc là 10 giờ, em hãy tính giờ địa phương của các địa điểm sau: Pa-ri, Mát-xcơ-va, Niu Đê-li, Bắc Kinh, Tô-ki-ô, Hà Nội. Cho biết Pa-ri
( múi giờ số 0), Mát-xcơ-va( múi giờ số 3), Niu Đê-li ( múi giờ số 5), Bắc Kinh (múi giờ số 8), Tô-ki-ô (múi giờ số 9), Hà Nội ( múi giờ số 7), Niu Ioóc ( múi giờ số 19)
Câu 2 (1,5 diểm): Nêu nguyên nhân, tác hại của động đất và núi lửa?
Câu 3 (2,0 điểm): Em hiểu như thế nào về câu tục ngữ “ Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng, ngày tháng mười chưa cười đã tối”. Vì sao có hiện tượng đó ?
Câu 4 ( 2,0 điểm): Vì sao chúng ta phải khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản một cách hợp lí? Liên hệ với nước ta trong việc khai thác và sử dụng tài nguyên này?
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KHOÁI CHÂU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THIỆN THUẬT
HƯỚNG DẪN CHẤM THI KSCL HỌC KÌ I
Năm học: 2016 - 2017
Môn: KHXH- Lớp 6
Phần
Đáp án
Điểm
I
PHẦN I . TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3,0 điểm)
1A, 2A, 3B, 4B, 5A, 6D, 7A, 8C, 9D, 10 B, 11C, 12A
3,0 điểm
II
II
Phần II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1.Các giờ địa phương theo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Thực
Dung lượng: 75,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)