Bộ chuẩn lớn 2015

Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hải | Ngày 05/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: bộ chuẩn lớn 2015 thuộc Lớp 5 tuổi

Nội dung tài liệu:

BỘ CHUẨN ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 5 TUỔI
I. Lĩnh vực phát triển thể chất.
1. Bật xa tối thiểu 50cm.
2. Nhảy xuống từ độ cao 40cm.
3. Ném và bắt bóng bằng hai tay từ khoảng cách xa 40cm.
4. Trèo lên xuống thang ở độ cao 1,5m so vơi mặt đất.
5. Tự mặc và cởi được áo quần.
6. Tô màu kín, khong chờm ra ngoài đường viền các hình vẽ.
7. Cắt theo đường viền thẳng và cong của các hình đơn giản.
8. Dán các hình vào đúng vị trí cho trước.
9. Nhảy lò cò được ít nhất 5 bước liên tục, đổi chân theo yêu cầu.
10. Đập và bắt bóng bằng 2 tay.
11. Đi thăng bằng được trên ghế thể dục (2m x 0,25m x 0,35m)
12. Chạy 18m trong khoảng thời gian 5-7 giây.
13. Chạy liên tục 150m không hạn chế thời gian.
14. Bò dích dắc qua 7 điểm.
15. Trườn kết hợp trèo qua ghế thể dục.
16. Chuyền bắt bóng qua đầu, qua chân.
17. Tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 30 phút.
18. Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
19. Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày.
20. Che miệng khi ho, ngáp, hắt hơi.
21. Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
22. Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
23. Biết và không ăn uống một số thứ có hại cho sức khoẻ.
24. Nhận ra và không chơi một số thứ đồ vật có thể giây nguy hiểm.
25. Biết và không làm một số việc có thể gây nguy hiểm.
26. Không chơi những nơi mất vệ sinh, nguy hiểm.
27. Không đi theo, không nhận quà của người lạ, khi chưa được người thân cho phép.
28. Biết kêu cứu và chạy khỏi nơi nguy hiểm.
29. Biết hút thuốc lá có hại và không lại gần
II. Lĩnh vực phát triển nhận thức.
95. Trẻ biết gọi tên nhóm cây cối, con vật theo các đặc điểm chung.
96. Nhận ra sự thay đổi trong quá trình phát triển của cây, con vật và một số hiện tượng tự nhiên.
97. Nói được những đặc điểm nổi bật của các mùa trong năm nơi trẻ sống.
98. Trẻ dự đoán một số hiện tượng tự nhiên đơn giản sắp xảy ra.
99. Trẻ phân loại được một số đồ dùng thông thường theo chất liệu và công dụng.
100. Kể được một số nghề phổ biến nơi trẻ sống.
101. Kể được một số đặc điểm công cộng gần gủi nơi trẻ sống.
102. Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 10.
103. Trẻ biết tách 10 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất 2 cách và so sánh số lượng của các nhóm.
104. Biết cách đo dộ dài và nói kết quả đo.
105. Chỉ ra được khối cầu khối vuông, khối chữ nhật và khối trụ theo yêu cầu.
106. Xác định được vị trí của một vật so với một vật khác.
107. Gọi tên các ngày trong tuần theo thứ tự.
108. Phân biệt được hôm qua, hôm nay, ngày mai qua các sự kiện hàng ngày.
109. Nói được ngày trên lốc lịch và giờ trên đồng hồ.
110. Hay đặt câu hỏi.
111. Thích khám phá các sự vật hiện tượng xung quanh.
112. Giải thích được mối quan hệ nguyên nhân, kết quả đơn giản trong cuộc sống hàng ngày.
113. Loại được một đối tượng không cùng nhóm với các đối tượng còn lại.
114. Nhận ra qui tắc sắp xếp đơn giản và tiếp tục thực hiện theo qui tắc.
115. Đặt tên mới cho đồ vật, câu chuyện, đặt lời mới cho bài hát.
116. Thực hiện được một số công việc theo cách riêng của mình.
117. Thể hiện ý tưởng của bản thân thông qua các hoạt động khác.
118. Kể lại câu chuyện quen thuộc theo cách khác.
119. Nói được tên các di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh của quê hương.
III. Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ và giao tiếp.
64. Nhận ra được sắc thái biểu cảm của lời nói khi vui, buồn, tức giận, ngạc nhiên, sợ hãi.
65. Nghe hiểu và thực hiện được các chỉ dẩn liên quan đến 2, 3 hành động.
66. Hiểu nghĩa một số từ khái quát chỉ sự vật, hiện tượng đơn giản, gần gủi.
67
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hải
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)