Bo chuan 4 tuoi
Chia sẻ bởi Đinh Thị Huyền |
Ngày 05/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: bo chuan 4 tuoi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
4 TUỔI
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
CS 1: Trẻ thể hiện đúng nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục sáng.
CS 2: Bước đi liện tục trên ghế thể dục, trên vạch kẻ thẳng.
CS 3: Ném trúng đích nằm ngang xa 2 m.
CS 4: Đi bước tiến lùi liên tiếp khoảng 3m.
CS 5: Ném xa bằng 1 tay
CS 6: Biết ném xa bằng 2 tay
CS 7: Cắt thành thạo theo đường thẳng.
CS 8: Vẽ được hình người, nhà, cây.
CS 9: Biết dán các hình vào vào vị trí cho trước
CS 10: Tự cài và cởi cúc quần
CS 11: Trẻ biết tô màu kín các hình vẽ.
CS 12: Đi chạy theo đường dích dắc qua 4-5 chướng ngại vật.
CS 13: Tung và bắt bóng với người đối diện khoãng cách 3m.
CS 14: Nhảy lò cò 3m.
CS 15 Bật qua vật cản cao 10-15 cm
CS 16 Biết lắp ghép một số hình đơn giản
CS 17: Đập và bắt bóng tại chỗ.
CS 18: Đi trên ghế thể dục.
CS 19: Bò dích dắc qua 5 điểm cách nhau 60cm.
CS 20: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.
CS 21: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 25 phút
CS 22: Trẻ chạy chậm được 60-80 m không hạn chế thời gian
CS 23: Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
CS 24: Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày
CS 25: Biết ăn để chóng lớn và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
CS 26: Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ khi được nhắc nhở (tự rửa tay, lau mặt, đánh răng, tự thay quần áo ướt, bẩn…)
CS 27: Biết không ăn một số thức ăn có hại cho cơ thể
CS 28: Trẻ có một số hành vi văn minh trong ăn uống
CS 29: Trẻ nhận ra và không đến gần một số nơi nguy hiểm như: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…
CS 30: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
CS 31: Biết giữ quần áo và đầu tóc gọn gàng
CS 32: Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và biết phòng tránh khi được nhắc nhở (không cười đùa trong khi ăn uống các loại quả có hạt. Không ra khỏi trường khi không được phép cô giáo)
CS 33: Trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc, nói được tên địa chỉ gia đình khi bị lạc cần thiết.
CS 34: Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt
II.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
CS 35: Trẻ nói được tên tuổi, giới tính bản thân
CS 36: Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc bé có thể làm được
CS 37: Trẻ biết chức năng các giác quan và các bộ phận cơ thể.
CS 38: Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao như (trực nhật, dọn đồ chơi).
CS 39: Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân khi được cô giáo gợi hỏi.
CS 40: Trẻ nhận biết cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt lời nói cử chỉ .
CS 41: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ hãi, tức giận.
CS 42: Trẻ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi khi được cô động viên.
CS 43: Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động khi được cô nhắc nhở.
CS 44: Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên.
CS 45: Trẻ biết đưa ra ý kiến của mình với các bạn trong khi chơi.
CS 46: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè.
CS 47: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Cất đồ chơi vào nơi quy định,vâng lời ông bà bố mẹ.
CS 48: Trẻ biết nói lời cảm ơn xin lỗi chào hỏi lễ phép.
CS 49: Trẻ biết chú ý khi nghe cô nói bạn nói.
CS 50: Trẻ biết bỏ rác đứng nơi quy định.
CS 51: Nói được khả năng và sở thích của một số bạn trong lớp và người thân.
CS 52 : Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
CS 53: Trẻ biết Biết một vài cảnh đẹp của quê hương đất nước.
CS 54: Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lang Bac Ho.
CS 55: Trẻ thể hiện tình cảm đối với bác hồ qua hát đọc thơ kể chuyện
CS 56: Không ngắt hoa bẻ cành
CS
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
CS 1: Trẻ thể hiện đúng nhịp nhàng các động tác trong bài thể dục sáng.
CS 2: Bước đi liện tục trên ghế thể dục, trên vạch kẻ thẳng.
CS 3: Ném trúng đích nằm ngang xa 2 m.
CS 4: Đi bước tiến lùi liên tiếp khoảng 3m.
CS 5: Ném xa bằng 1 tay
CS 6: Biết ném xa bằng 2 tay
CS 7: Cắt thành thạo theo đường thẳng.
CS 8: Vẽ được hình người, nhà, cây.
CS 9: Biết dán các hình vào vào vị trí cho trước
CS 10: Tự cài và cởi cúc quần
CS 11: Trẻ biết tô màu kín các hình vẽ.
CS 12: Đi chạy theo đường dích dắc qua 4-5 chướng ngại vật.
CS 13: Tung và bắt bóng với người đối diện khoãng cách 3m.
CS 14: Nhảy lò cò 3m.
CS 15 Bật qua vật cản cao 10-15 cm
CS 16 Biết lắp ghép một số hình đơn giản
CS 17: Đập và bắt bóng tại chỗ.
CS 18: Đi trên ghế thể dục.
CS 19: Bò dích dắc qua 5 điểm cách nhau 60cm.
CS 20: Chạy liên tục theo hướng thẳng 15m trong 10 giây.
CS 21: Trẻ tham gia hoạt động học tập liên tục và không có biểu hiện mệt mỏi trong khoảng 25 phút
CS 22: Trẻ chạy chậm được 60-80 m không hạn chế thời gian
CS 23: Trẻ biết một số thực phẩm cùng nhóm.
CS 24: Trẻ nói được tên một số món ăn hàng ngày
CS 25: Biết ăn để chóng lớn và chấp nhận ăn nhiều loại thức ăn khác nhau.
CS 26: Trẻ thực hiện được một số việc tự phục vụ khi được nhắc nhở (tự rửa tay, lau mặt, đánh răng, tự thay quần áo ướt, bẩn…)
CS 27: Biết không ăn một số thức ăn có hại cho cơ thể
CS 28: Trẻ có một số hành vi văn minh trong ăn uống
CS 29: Trẻ nhận ra và không đến gần một số nơi nguy hiểm như: Bàn là, bếp đang đun, phích nước nóng…
CS 30: Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn
CS 31: Biết giữ quần áo và đầu tóc gọn gàng
CS 32: Trẻ biết một số hành động nguy hiểm và biết phòng tránh khi được nhắc nhở (không cười đùa trong khi ăn uống các loại quả có hạt. Không ra khỏi trường khi không được phép cô giáo)
CS 33: Trẻ biết gọi người giúp đỡ khi bị lạc, nói được tên địa chỉ gia đình khi bị lạc cần thiết.
CS 34: Trẻ biết nói với người lớn khi bị đau, chảy máu, sốt
II.LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM VÀ QUAN HỆ XÃ HỘI
CS 35: Trẻ nói được tên tuổi, giới tính bản thân
CS 36: Trẻ nói được điều bé thích, không thích, những việc bé có thể làm được
CS 37: Trẻ biết chức năng các giác quan và các bộ phận cơ thể.
CS 38: Trẻ cố gắng hoàn thành công việc được giao như (trực nhật, dọn đồ chơi).
CS 39: Trẻ mạnh dạn nói ý kiến của bản thân khi được cô giáo gợi hỏi.
CS 40: Trẻ nhận biết cảm xúc vui buồn, sợ hãi, tức giận, ngạc nhiên qua nét mặt lời nói cử chỉ .
CS 41: Trẻ biết biểu lộ cảm xúc vui buồn sợ hãi, tức giận.
CS 42: Trẻ hòa đồng với bạn bè trong nhóm chơi khi được cô động viên.
CS 43: Trẻ biết chờ đến lượt khi tham gia vào các hoạt động khi được cô nhắc nhở.
CS 44: Trẻ có nhóm bạn chơi thường xuyên.
CS 45: Trẻ biết đưa ra ý kiến của mình với các bạn trong khi chơi.
CS 46: Trẻ biết thể hiện sự thân thiện đoàn kết với bạn bè.
CS 47: Trẻ thực hiện được một số quy định ở lớp và gia đình: Cất đồ chơi vào nơi quy định,vâng lời ông bà bố mẹ.
CS 48: Trẻ biết nói lời cảm ơn xin lỗi chào hỏi lễ phép.
CS 49: Trẻ biết chú ý khi nghe cô nói bạn nói.
CS 50: Trẻ biết bỏ rác đứng nơi quy định.
CS 51: Nói được khả năng và sở thích của một số bạn trong lớp và người thân.
CS 52 : Chấp nhận sự khác biệt giữa người khác với mình.
CS 53: Trẻ biết Biết một vài cảnh đẹp của quê hương đất nước.
CS 54: Nhận ra hình ảnh Bác Hồ, lang Bac Ho.
CS 55: Trẻ thể hiện tình cảm đối với bác hồ qua hát đọc thơ kể chuyện
CS 56: Không ngắt hoa bẻ cành
CS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Huyền
Dung lượng: 19,64KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)