Bộ 4 đề Địa6-45'-nop PGD-(hay)"Co ĐA)
Chia sẻ bởi Đỗ Đình Túy |
Ngày 16/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: Bộ 4 đề Địa6-45'-nop PGD-(hay)"Co ĐA) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường thcs xuân trường
đề kiểm 1 tiết.
Môn địa lý – lớp 6
Đề bài: (Đề 1)
I Phần trắc nghiệm(3điểm)
Hãy điền chữ lớn ( L ), trung bình ( TB ) ,nhỏ ( N ) vào c ác ô trống cho phù hợp.
Các bản đồ có tỉ lệ sau thuộc loại bản đồ có tỉ lệ:
1 : 150 1 : 175 000
1 : 200 1 : 750 000
1 : 2 200 00 1 : 25 000 000
II Phần tự luân (7điểm)
Câu1:(2đ) Trên quả Địa Cầu nếu ứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? Nếu cứ cách 100 ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
Câu2: (3đ) a. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một điểm là gì?
Hãy viết toạ đô địa lý của điểm A, biết điểm A nằm ở 200 phía trên đường Xích đạo và 1050 phía bên phải kinh tuyến gốc.
Câu3:(2đ) Người ta thường biểu hiện cá đối tượng địa lý trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào.
Trường thcs xuân trường
đề kiểm 1 tiết.
Môn địa lý – lớp 6
Đề bài: (Đề 2)
I Phần trắc nghiệm(3điểm)
Hãy điền đúng hoặc sai vào các ô tương ứng.
Nội dung
Đ
S
a- Hệ mặt trời có 9 hành tinh
b- Hệ mặt trời có 8 hành tinh
c- Hệ mặ trời có 6 hành tinh
d- Các đường kinh tuyến dài bằng nhau
e- Các đường vĩ tuyến đều bằng nhau.
f- Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến đều vuông góc với nhau
II Phần tự luân (7điểm)
Câu1:(2đ) Trên quả Địa Cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? Nếu cứ cách 100 ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
Câu2: (3đ)
a. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một điểm là gì?
b. Hãy viết toạ đô địa lý của điểm A, biết điểm A nằm ở 200 phía trên đường Xích đạo và 1050 phía bên phải kinh tuyến gốc.
Câu3:(2đ) Người ta thường biểu hiện cá đối tượng địa lý trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào.
Trường thcs xuân trường
đề kiểm 1 tiết.
Môn địa lý – lớp 6
Đề bài: (Đề 3)
I Phần trắc nghiệm(3điểm)
Hãy điền chữ lớn ( L ), trung bình ( TB ) ,nhỏ ( N ) vào c ác ô trống cho phù hợp.
Các bản đồ có tỉ lệ sau thuộc loại bản đồ có tỉ lệ:
1 : 100 1 : 50
1 : 250 1 : 500
1 : 1 100 000 1 : 20 000
II Phần tự luận (7điểm)
Câu1:(2đ) Nêu hình dạng kích thước của Trái Đất ?
Kinh tuyến đối diên với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu?
Câu2: (3
đề kiểm 1 tiết.
Môn địa lý – lớp 6
Đề bài: (Đề 1)
I Phần trắc nghiệm(3điểm)
Hãy điền chữ lớn ( L ), trung bình ( TB ) ,nhỏ ( N ) vào c ác ô trống cho phù hợp.
Các bản đồ có tỉ lệ sau thuộc loại bản đồ có tỉ lệ:
1 : 150 1 : 175 000
1 : 200 1 : 750 000
1 : 2 200 00 1 : 25 000 000
II Phần tự luân (7điểm)
Câu1:(2đ) Trên quả Địa Cầu nếu ứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? Nếu cứ cách 100 ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
Câu2: (3đ) a. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một điểm là gì?
Hãy viết toạ đô địa lý của điểm A, biết điểm A nằm ở 200 phía trên đường Xích đạo và 1050 phía bên phải kinh tuyến gốc.
Câu3:(2đ) Người ta thường biểu hiện cá đối tượng địa lý trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào.
Trường thcs xuân trường
đề kiểm 1 tiết.
Môn địa lý – lớp 6
Đề bài: (Đề 2)
I Phần trắc nghiệm(3điểm)
Hãy điền đúng hoặc sai vào các ô tương ứng.
Nội dung
Đ
S
a- Hệ mặt trời có 9 hành tinh
b- Hệ mặt trời có 8 hành tinh
c- Hệ mặ trời có 6 hành tinh
d- Các đường kinh tuyến dài bằng nhau
e- Các đường vĩ tuyến đều bằng nhau.
f- Các đường kinh tuyến và vĩ tuyến đều vuông góc với nhau
II Phần tự luân (7điểm)
Câu1:(2đ) Trên quả Địa Cầu nếu cứ cách 100 ta vẽ một kinh tuyến thì có tất cả bao nhiêu kinh tuyến? Nếu cứ cách 100 ta vẽ một vĩ tuyến thì có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến?
Câu2: (3đ)
a. Kinh độ, vĩ độ, toạ độ địa lý của một điểm là gì?
b. Hãy viết toạ đô địa lý của điểm A, biết điểm A nằm ở 200 phía trên đường Xích đạo và 1050 phía bên phải kinh tuyến gốc.
Câu3:(2đ) Người ta thường biểu hiện cá đối tượng địa lý trên bản đồ bằng các loại ký hiệu nào.
Trường thcs xuân trường
đề kiểm 1 tiết.
Môn địa lý – lớp 6
Đề bài: (Đề 3)
I Phần trắc nghiệm(3điểm)
Hãy điền chữ lớn ( L ), trung bình ( TB ) ,nhỏ ( N ) vào c ác ô trống cho phù hợp.
Các bản đồ có tỉ lệ sau thuộc loại bản đồ có tỉ lệ:
1 : 100 1 : 50
1 : 250 1 : 500
1 : 1 100 000 1 : 20 000
II Phần tự luận (7điểm)
Câu1:(2đ) Nêu hình dạng kích thước của Trái Đất ?
Kinh tuyến đối diên với kinh tuyến gốc là kinh tuyến bao nhiêu?
Câu2: (3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Đình Túy
Dung lượng: 60,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)