Biến đổi căn thức
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Thái |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Biến đổi căn thức thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chuyên đề 2: BIẾN ĐỔI CĂN THỨC.
A/ LÝ THUYẾT:
1/ a2 0 , với mọi số thực a.
2/
Lưu ý: a, b > 0: +
+
3/ (a.b)2 = a2 . b2;
4/ Với
5/ xác định khi .
xác định khi .
xác định khi .
6/
7/ Với A, B 0:
8/ Với A 0, B>0:
9/ Với B0:
10/
11/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Với AB0, B0:
12/ Trục căn thức ở mẫu:
+ Với B > 0:
+ Với A0, AB2:
+ Với A0, B0, AB:
13/ Căn bậc ba:
+ Một vài tính chất:
14/ Một số công thức vận dụng để giải phương trình:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/ Với A>0:
h/
i/
j/
B/ BÀI TẬP:
BÀI TẬP 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
BÀI TẬP 2: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
BÀI TẬP 3: Rút gọn biểu thức:
a/
b/
c/
d/ (với
e/ (với x < 0)
f/ (với x > 4)
BÀI TẬP 4: Rút gọn biểu thức:
a/ b/
BÀI TẬP 5: Rút gọn biểu thức:
a/ với a 3
b/ với b < 2
c/ với a > 0
d/ với b < 0
BÀI TẬP 6: Rút gọn biểu thức:
a/ với x 0; b/
c/ (với x > -2)
BÀI TẬP 7: Rút gọn biểu thức:
a/
b/ với a 0
c/
d/
e/
BÀI TẬP 8: Rút gọn biểu thức: Với x,y 0.
a/
b/
c/
d/
BÀI TẬP 9: Rút gọn biểu thức:
a/ với x>0, y>0; b/ với x2
BÀI TẬP 10: Rút gọn biểu thức:
a/ ; b/
c/ ; d/
BÀI TẬP 11: Rút gọn biểu thức:
a/ ; b/ (với a>0)
c/ ; d/
BÀI TẬP 12: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P nếu x0,x4.
b/ Tìm x để P = 0
BÀI TẬP 13: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P nếu a > 0, a4, a1.
b/ Tìm a để Q dương.
BÀI TẬP 14: Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện để M có nghĩa.
b/ Khi M có nghĩa, chứng tỏ giá trị của M không phụ thuộc vào a.
BÀI TẬP 15: Cho biểu thức: với x 0, x1.
a/ Rút gọn N.
b/ Tìm x để N = 3
BÀI TẬP 16: Cho biểu thức: với x > 0, x9.
a/ Rút gọn R.
b/ Tìm x để R = 3.
BÀI TẬP 17: Cho a, b 0. Chứng minh: (BĐT CôSi)
BÀI TẬP 18: Cho a, b 0. Chứng minh:
BÀI TẬP 19: Cho a > 0. Chứng minh: .
BÀI TẬP 20: Tìm GTLN (giá trị lớn nhất) của .
BÀI TẬP 21: Tìm x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên.
BÀI TẬP 22: Với a,
A/ LÝ THUYẾT:
1/ a2 0 , với mọi số thực a.
2/
Lưu ý: a, b > 0: +
+
3/ (a.b)2 = a2 . b2;
4/ Với
5/ xác định khi .
xác định khi .
xác định khi .
6/
7/ Với A, B 0:
8/ Với A 0, B>0:
9/ Với B0:
10/
11/ Khử mẫu của biểu thức lấy căn.
Với AB0, B0:
12/ Trục căn thức ở mẫu:
+ Với B > 0:
+ Với A0, AB2:
+ Với A0, B0, AB:
13/ Căn bậc ba:
+ Một vài tính chất:
14/ Một số công thức vận dụng để giải phương trình:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/ Với A>0:
h/
i/
j/
B/ BÀI TẬP:
BÀI TẬP 1: Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
g/
h/
BÀI TẬP 2: Tìm điều kiện xác định của các biểu thức sau:
a/
b/
c/
d/
e/
f/
BÀI TẬP 3: Rút gọn biểu thức:
a/
b/
c/
d/ (với
e/ (với x < 0)
f/ (với x > 4)
BÀI TẬP 4: Rút gọn biểu thức:
a/ b/
BÀI TẬP 5: Rút gọn biểu thức:
a/ với a 3
b/ với b < 2
c/ với a > 0
d/ với b < 0
BÀI TẬP 6: Rút gọn biểu thức:
a/ với x 0; b/
c/ (với x > -2)
BÀI TẬP 7: Rút gọn biểu thức:
a/
b/ với a 0
c/
d/
e/
BÀI TẬP 8: Rút gọn biểu thức: Với x,y 0.
a/
b/
c/
d/
BÀI TẬP 9: Rút gọn biểu thức:
a/ với x>0, y>0; b/ với x2
BÀI TẬP 10: Rút gọn biểu thức:
a/ ; b/
c/ ; d/
BÀI TẬP 11: Rút gọn biểu thức:
a/ ; b/ (với a>0)
c/ ; d/
BÀI TẬP 12: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P nếu x0,x4.
b/ Tìm x để P = 0
BÀI TẬP 13: Cho biểu thức:
a/ Rút gọn P nếu a > 0, a4, a1.
b/ Tìm a để Q dương.
BÀI TẬP 14: Cho biểu thức:
a/ Tìm điều kiện để M có nghĩa.
b/ Khi M có nghĩa, chứng tỏ giá trị của M không phụ thuộc vào a.
BÀI TẬP 15: Cho biểu thức: với x 0, x1.
a/ Rút gọn N.
b/ Tìm x để N = 3
BÀI TẬP 16: Cho biểu thức: với x > 0, x9.
a/ Rút gọn R.
b/ Tìm x để R = 3.
BÀI TẬP 17: Cho a, b 0. Chứng minh: (BĐT CôSi)
BÀI TẬP 18: Cho a, b 0. Chứng minh:
BÀI TẬP 19: Cho a > 0. Chứng minh: .
BÀI TẬP 20: Tìm GTLN (giá trị lớn nhất) của .
BÀI TẬP 21: Tìm x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên.
BÀI TẬP 22: Với a,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Thái
Dung lượng: 457,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)