Bé và các bạn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Lợi |
Ngày 05/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: bé và các bạn thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
CHỦ ĐỀ:
BÉ VÀ CÁC BẠN
Thời gian thực hiện 4 tuần: từ 24/09 đến 19/10/2012
CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Vui hội trăng rằm
Bé là ai?
Cơ thể của bé
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh?
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
CHỈ SỐ
CHỈ TIÊU
NỘI DUNG
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1
Bật xa 40 cm
- Bật nhảy bằng cả hai chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất.
- Nhảy qua được vũng nước 40 cm
3
Ném bóng xa bằng 2 tay
- Trẻ biết ném xa bằng 2 tay
- Biết nhìn thẳng hướng khi ném, không ôm bóng và ngực
11
Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục
- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
- Khi đi mắt nhìn thẳng.
- Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.
15
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Khi rửa không vẫy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
-Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng.
16
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
-Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
18
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
-Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
-Đến lớp quần áo gọn gàng, sạch sẽ, áo bỏ vào quần.
19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm (nhóm bột, đường, chất đạm, nhóm chất béo…).
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
94
Nói được một số đặc điểm nổi bật của mùa thu nơi trẻ đang sống.
- Nói được đặc trưng của mùa thu: mát mẻ, có lá vàng và có ngày Tết Trung Thu của Thiếu nhi.
104
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5, 6.
- Đếm và nói đúng số lượng từ 1 – 6.
- Đọc được các số từ 1 – 6 và chữ số từ 1 – 6.
-Chọn thẻ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được.
105
Tách 6 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của các nhóm.
-Tách 6 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau.
-Nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ hoặc bằng nhau.
108
- Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với bản thân trẻ.
- Nói được vị trí không gian của trong, ngoài, trên, dưới của một vật khác.
- Nói được vị trí không gian của một vật so với một người được đứng đối diện với bản thân.
- Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
64
-Nghe, hiểu nội dung truyện, thơ, đồng dao, ca dao trong chủ đề bản thân.
- Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình huống trong câu chuyện.
- Kể lại được nội dung chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc đóng vai được các nhân vật trong truyện.
- Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động của các nhân vật.
74
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói.
- Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để người nói biết rằng mình đã hiểu hay chưa hiểu điều họ nói.
81
Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Giở cẩn thận từng trang khi xem, không quăng quật, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách.
- Để sách đúng nơi quy định sau khi sử dụng.
- Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách sách.
88
Bắc chước hành vi viết và sao chép chữ cái.
- Cầm bút viết và ngồi viết đúng cách.
- Sao chép các chữ cái đã được học trong từ.
91
Nhận dạng được chữ cái a, ă, â, e, ê trong bảng chữ cái Tiếng Việt.
BÉ VÀ CÁC BẠN
Thời gian thực hiện 4 tuần: từ 24/09 đến 19/10/2012
CHỦ ĐỀ NHÁNH:
Vui hội trăng rằm
Bé là ai?
Cơ thể của bé
Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh?
LĨNH VỰC PHÁT TRIỂN
CHỈ SỐ
CHỈ TIÊU
NỘI DUNG
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
1
Bật xa 40 cm
- Bật nhảy bằng cả hai chân.
- Chạm đất nhẹ nhàng bằng hai đầu bàn chân và giữ được thăng bằng khi tiếp đất.
- Nhảy qua được vũng nước 40 cm
3
Ném bóng xa bằng 2 tay
- Trẻ biết ném xa bằng 2 tay
- Biết nhìn thẳng hướng khi ném, không ôm bóng và ngực
11
Đi ngang bước dồn trên ghế thể dục
- Khi bước lên ghế không mất thăng bằng.
- Khi đi mắt nhìn thẳng.
- Giữ được thăng bằng hết chiều dài của ghế.
15
Biết rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Tự rửa tay bằng xà phòng trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và khi tay bẩn.
-Khi rửa không vẫy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
-Rửa sạch tay không còn mùi xà phòng.
16
- Tự rửa mặt, chải răng hàng ngày
-Tự chải răng, rửa mặt.
-Không vẩy nước ra ngoài, không làm ướt quần áo.
18
Giữ đầu tóc, quần áo gọn gàng.
-Chải hoặc vuốt lại tóc khi bù rối.
-Đến lớp quần áo gọn gàng, sạch sẽ, áo bỏ vào quần.
19
Kể tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Kể được tên một số thức ăn cần có trong bữa ăn hàng ngày.
- Phân biệt các thức ăn theo nhóm (nhóm bột, đường, chất đạm, nhóm chất béo…).
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
94
Nói được một số đặc điểm nổi bật của mùa thu nơi trẻ đang sống.
- Nói được đặc trưng của mùa thu: mát mẻ, có lá vàng và có ngày Tết Trung Thu của Thiếu nhi.
104
- Nhận biết con số phù hợp với số lượng trong phạm vi 5, 6.
- Đếm và nói đúng số lượng từ 1 – 6.
- Đọc được các số từ 1 – 6 và chữ số từ 1 – 6.
-Chọn thẻ số tương ứng (hoặc viết) với số lượng đã đếm được.
105
Tách 6 đối tượng thành 2 nhóm bằng ít nhất hai cách và so sánh số lượng của các nhóm.
-Tách 6 đồ vật thành 2 nhóm ít nhất bằng 2 cách khác nhau.
-Nói được nhóm nào có nhiều hơn/ ít hơn/ hoặc bằng nhau.
108
- Xác định vị trí (trong, ngoài, trên, dưới, trước, sau, phải, trái) của một vật so với bản thân trẻ.
- Nói được vị trí không gian của trong, ngoài, trên, dưới của một vật khác.
- Nói được vị trí không gian của một vật so với một người được đứng đối diện với bản thân.
- Đặt đồ vật vào chỗ theo yêu cầu.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
64
-Nghe, hiểu nội dung truyện, thơ, đồng dao, ca dao trong chủ đề bản thân.
- Nói được tên, hành động của các nhân vật, tình huống trong câu chuyện.
- Kể lại được nội dung chính các câu chuyện mà trẻ đã được nghe hoặc đóng vai được các nhân vật trong truyện.
- Nói tính cách của nhân vật, đánh giá được hành động của các nhân vật.
74
Chăm chú lắng nghe người khác và đáp lại bằng cử chỉ, nét mặt, ánh mắt phù hợp.
- Lắng nghe người khác nói, nhìn vào mắt người nói.
- Trả lời câu hỏi, đáp lại bằng cử chỉ, điệu bộ, nét mặt để người nói biết rằng mình đã hiểu hay chưa hiểu điều họ nói.
81
Có hành vi giữ gìn, bảo vệ sách.
- Giở cẩn thận từng trang khi xem, không quăng quật, vẽ bậy, xé, làm nhàu sách.
- Để sách đúng nơi quy định sau khi sử dụng.
- Nhắc nhở hoặc không đồng tình khi bạn làm rách sách.
88
Bắc chước hành vi viết và sao chép chữ cái.
- Cầm bút viết và ngồi viết đúng cách.
- Sao chép các chữ cái đã được học trong từ.
91
Nhận dạng được chữ cái a, ă, â, e, ê trong bảng chữ cái Tiếng Việt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Lợi
Dung lượng: 142,37KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)