BDGHG 9- Chủ đề 2: Đại số
Chia sẻ bởi Đặng Trung Thủy |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: BDGHG 9- Chủ đề 2: Đại số thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CÁC BÀI TOÁN VỀ BIẾN ĐỔI CĂN THỨC, PHÂN THỨC
Phần 1: Biến đổi các biểu thức chứa số.
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) .
b) .
c) .
.
2) Thu gọn .
3) Tính giá trị của biểu thức với .
4) Chứng minh rằng là một số nguyên.
5) Rút gọn biểu thức .
6) .
7) Rút gọn các biểu thức:
a)
b) .
8) Rút gọn các biểu thức:
a)
b.
9) Rút gọn biểu thức .
10) Cho . Tính .
11) So sánh hai số và .
12) Rút gọn biểu thức .
13) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
14) Chứng minh rằng các số sau đây đều là các số nguyên:
a)
15) Trục căn thức ở mẫu số:
a)
b)
c) .
16) Tính giá trị của biểu thức với .
17) Rút gọn các biểu thức sau:
a) .
b)
c)
d)
e)
f) .
18 (Rút gọn)
Phần 2: Biến đổi các biểu thức chứa biến.
Bài 1 : Cho biểu thức A = (m ( 0 , n ( 1)
a ) Rút gọn A
b ) Tìm giá trị của A với m =
c ) Tìm GTNN của A
Bài 2 : Chứng minh :
1 )
2 )
3/ trong hai số và (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn?
nhưng
4/ Rút gọn :
A =
B =
5) Cho biểu thức
a) Với điều kiện nào của x thì A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Chứng minh rằng A > 1 với mọi x > 0 và x ( 1.
6)Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
7) Cho biểu thức .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để .
8) Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi .
8) Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho giá trị tương ứng của biểu thức A nguyên.
10) Cho biểu thức .
Tìm x để biểu thức M có nghĩa và rút gọn M.
11) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để .
12) Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức A có nghĩa. Với điều kiện đó, hãy rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A + x - 8 = 0.
13) Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Chứng minh với x ( 0 và x ( 1.
14) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng 1 giá trị nguyên.
15) Cho biểu thức .
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định.
b) Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
16) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để .
17) Cho các biểu thức
.
a) Với những giá trị nào của x thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A và B.
c) Tìm những giá trị của x để A = B.
18) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
19) Cho biểu thức .
a) Tìm x để A có nghĩa. Hãy rút gọn A.
b) Tính A với .
c) Chứng minh rằng .
20) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P
Phần 1: Biến đổi các biểu thức chứa số.
1) Rút gọn các biểu thức sau:
a) .
b) .
c) .
.
2) Thu gọn .
3) Tính giá trị của biểu thức với .
4) Chứng minh rằng là một số nguyên.
5) Rút gọn biểu thức .
6) .
7) Rút gọn các biểu thức:
a)
b) .
8) Rút gọn các biểu thức:
a)
b.
9) Rút gọn biểu thức .
10) Cho . Tính .
11) So sánh hai số và .
12) Rút gọn biểu thức .
13) Rút gọn các biểu thức sau:
a)
b)
c)
14) Chứng minh rằng các số sau đây đều là các số nguyên:
a)
15) Trục căn thức ở mẫu số:
a)
b)
c) .
16) Tính giá trị của biểu thức với .
17) Rút gọn các biểu thức sau:
a) .
b)
c)
d)
e)
f) .
18 (Rút gọn)
Phần 2: Biến đổi các biểu thức chứa biến.
Bài 1 : Cho biểu thức A = (m ( 0 , n ( 1)
a ) Rút gọn A
b ) Tìm giá trị của A với m =
c ) Tìm GTNN của A
Bài 2 : Chứng minh :
1 )
2 )
3/ trong hai số và (n là số nguyên dương), số nào lớn hơn?
nhưng
4/ Rút gọn :
A =
B =
5) Cho biểu thức
a) Với điều kiện nào của x thì A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Chứng minh rằng A > 1 với mọi x > 0 và x ( 1.
6)Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện của a để A có nghĩa.
b) Rút gọn biểu thức A.
7) Cho biểu thức .
a) Rút gọn A.
b) Tìm x để .
8) Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P khi .
8) Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm các giá trị nguyên của x sao cho giá trị tương ứng của biểu thức A nguyên.
10) Cho biểu thức .
Tìm x để biểu thức M có nghĩa và rút gọn M.
11) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để .
12) Cho biểu thức .
a) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức A có nghĩa. Với điều kiện đó, hãy rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A + x - 8 = 0.
13) Cho biểu thức .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Chứng minh với x ( 0 và x ( 1.
14) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) So sánh P với 5.
c) Với mọi giá trị của x làm P có nghĩa, chứng minh biểu thức chỉ nhận đúng 1 giá trị nguyên.
15) Cho biểu thức .
a) Với giá trị nào của x thì biểu thức A xác định.
b) Tìm giá trị của x để A đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
16) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm x để .
17) Cho các biểu thức
.
a) Với những giá trị nào của x thì A có nghĩa.
b) Rút gọn A và B.
c) Tìm những giá trị của x để A = B.
18) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P.
b) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức .
19) Cho biểu thức .
a) Tìm x để A có nghĩa. Hãy rút gọn A.
b) Tính A với .
c) Chứng minh rằng .
20) Cho biểu thức .
a) Rút gọn P
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Trung Thủy
Dung lượng: 635,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)