Bao cao kiem dinh Mam non
Chia sẻ bởi Ngô Thị Lệ Thanh |
Ngày 05/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Bao cao kiem dinh Mam non thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHẦN I
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG MẦM NON MAI LÂM
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên trường: Trường mầm non Mai Lâm
Tên trước đây: Trường mầm non bán công Mai Lâm
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Anh
Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Hà Nội
Tên Hiệu trưởng
Trương Thị Chanh
Huyện/quận/thị xã/thành phố
Đông Anh
Điện thoại trường
043.8802204
Xã/phường/thị trấn
Mai Lâm
Fax
Đạt chuẩn quốc gia
Năm 2011
Cấp độ I
Web
Năm thành lập trường (theo Quyết định thành lập)
1960
Số điểm trường
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Tư thục
Trường liên kết với nước ngoài
Dân lập
Loại hình khác
Điểm trường:
Số TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường
Tổng số trẻ của điểm trường
Tổng số lớp
Tên cán bộ phụ trách điểm trường
2. Lớp học và trẻ:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra theo nhóm lớp
18- 36 tháng
3 - 4 tuổi
4 - 5 tuổi
5 - 6 tuổi
Số trẻ của trường
505
128
122
140
115
Trong đó
- Trẻ nữ
220
33
62
61
64
- Trẻ dân tộc thiểu số
Số trẻ mới nhập học
83
45
28
8
2
- Trẻ nữ
45
26
14
4
1
- Trẻ dân tộc thiểu số
Trẻ thuộc diện chính sách
1
1
- Con liệt sỹ
- Con thương binh, bệnh binh
- Hộ nghèo
1
1
- Trẻ mồ côi cả cha, mẹ
- Diện chính sách khác
- Trẻ khuyết tật học hoà nhập
7
1
2
4
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011 – 2012
Sĩ số bình quân trẻ trên lớp
29,7
28,0
35,3
35,5
30,0
Tỷ lệ trẻ/ 1 giáo viên
21,6
21,1
23,5
18,1
16,2
3. Thông tin về nhân sự:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc thiểu số
Biên chế
Hợp đồng
Tổng số
Nữ
Cán bộ, giáo viên, nhân viên
46
44
8
38
Đảng viên
8
8
4
4
Giáo viên giảng dạy
30
30
4
26
Phó hiệu trưởng
2
2
2
0
Nhân viên văn phòng
3
3
2
1
Nhân viên bảo vệ
2
0
2
Nhân viên hỗ trợ giáo viên
0
0
0
0
Nhân viên khác
8
8
0
8
Tuổi trung bình của giáo viên
32,3
32,3
45,8
30,2
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học
2007-
2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011-
2012
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
0
0
0
0
0
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
23
23
36
21
30
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
9
13
13
26
13
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
5
6
5
3
3
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp quốc gia
CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG MẦM NON MAI LÂM
I. THÔNG TIN CHUNG:
Tên trường: Trường mầm non Mai Lâm
Tên trước đây: Trường mầm non bán công Mai Lâm
Cơ quan chủ quản: Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện Đông Anh
Tỉnh/ Thành phố trực thuộc Trung ương
Hà Nội
Tên Hiệu trưởng
Trương Thị Chanh
Huyện/quận/thị xã/thành phố
Đông Anh
Điện thoại trường
043.8802204
Xã/phường/thị trấn
Mai Lâm
Fax
Đạt chuẩn quốc gia
Năm 2011
Cấp độ I
Web
Năm thành lập trường (theo Quyết định thành lập)
1960
Số điểm trường
Công lập
Thuộc vùng đặc biệt khó khăn
Tư thục
Trường liên kết với nước ngoài
Dân lập
Loại hình khác
Điểm trường:
Số TT
Tên điểm trường
Địa chỉ
Diện tích
Khoảng cách với trường
Tổng số trẻ của điểm trường
Tổng số lớp
Tên cán bộ phụ trách điểm trường
2. Lớp học và trẻ:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Chia ra theo nhóm lớp
18- 36 tháng
3 - 4 tuổi
4 - 5 tuổi
5 - 6 tuổi
Số trẻ của trường
505
128
122
140
115
Trong đó
- Trẻ nữ
220
33
62
61
64
- Trẻ dân tộc thiểu số
Số trẻ mới nhập học
83
45
28
8
2
- Trẻ nữ
45
26
14
4
1
- Trẻ dân tộc thiểu số
Trẻ thuộc diện chính sách
1
1
- Con liệt sỹ
- Con thương binh, bệnh binh
- Hộ nghèo
1
1
- Trẻ mồ côi cả cha, mẹ
- Diện chính sách khác
- Trẻ khuyết tật học hoà nhập
7
1
2
4
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học 2007 - 2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011 – 2012
Sĩ số bình quân trẻ trên lớp
29,7
28,0
35,3
35,5
30,0
Tỷ lệ trẻ/ 1 giáo viên
21,6
21,1
23,5
18,1
16,2
3. Thông tin về nhân sự:
Số liệu tại thời điểm tự đánh giá:
Tổng số
Nữ
Chia theo chế độ lao động
Dân tộc thiểu số
Biên chế
Hợp đồng
Tổng số
Nữ
Cán bộ, giáo viên, nhân viên
46
44
8
38
Đảng viên
8
8
4
4
Giáo viên giảng dạy
30
30
4
26
Phó hiệu trưởng
2
2
2
0
Nhân viên văn phòng
3
3
2
1
Nhân viên bảo vệ
2
0
2
Nhân viên hỗ trợ giáo viên
0
0
0
0
Nhân viên khác
8
8
0
8
Tuổi trung bình của giáo viên
32,3
32,3
45,8
30,2
Số liệu của 5 năm gần đây:
Năm học
2007-
2008
Năm học 2008 - 2009
Năm học 2009 - 2010
Năm học 2010 - 2011
Năm học 2011-
2012
Số giáo viên chưa đạt chuẩn đào tạo
0
0
0
0
0
Số giáo viên đạt chuẩn đào tạo
23
23
36
21
30
Số giáo viên trên chuẩn đào tạo
9
13
13
26
13
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
5
6
5
3
3
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Số giáo viên đạt danh hiệu giáo viên dạy giỏi cấp quốc gia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Lệ Thanh
Dung lượng: 869,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)