BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 th¸ng Tuæi
Chia sẻ bởi Trà Mi |
Ngày 05/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 th¸ng Tuæi thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 36 tháng
(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)
Họ và tên trẻ:……………………………………………………………..
Ngày, tháng năm sinh:…………………………….
Lớp:……………………………
Họ và tên giáo viên:……………………………………………………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
ĐẠT
KHONG ĐẠT
GHI CHÚ
1
Cân - trai : 11.3-18.3 kg
- gái: 10.8-18.1 kg
2
cao - trai : 88.7-103.5 cm
- gái: 87.4-102.7 cm
3
Tung bắt được bóng với người khác ở khoảng cách 1m
4
Ném vào đích ngang( xa 1- 1,2 m)
5
Làm được 1 số việc tự phục vụ đơn giản( tự xúc ăn, uống nước, cài cúc áo)
6
Nói được tên 1 số bộ phận trên cơ thể, đồ vật, hoa quả con vật quen thuộc
7
Chỉ/ lấy/ gọi tên đồ vật có màu đỏ, vàng xanh khi yêu cầu
8
Chỉ / lấy/ cất đồ vật có có kích thước to nhỏ theo yêu cầu
9
Diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản
10
11
12
Trả lời được câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây?, Làm gì?
Đọc được bài thơ ngắn, Hát được bài hát đơn giản
Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi được nhắc nhở
13
Bắt chước 1 số hành vi xã hội đơn giản, (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại)
14
Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, vận động theo nhạc
:
:
đánh giá: (T, K, TB, Y)
Ghi chú: Tổng cộng 14 chỉ số
BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 tháng
(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)
Họ và tên trẻ:……………………………………………………………..
Ngày, tháng năm sinh:…………………………….
Lớp:……………………………
Họ và tên giáo viên:……………………………………………………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT
CÁC GIÁ
KHONG
GHI CHÚ
1
Cân bình thường- trai : 9,7-15,3 kg
- gái: 9,1-14,8 kg
2
cao bình thường- trai : 81,7-93,9cm
- gái: 80,0-92,9cm
3
Biết lăn/ bắt bóng với người khác
4
Xếp tháp, lồng hộp, xếp chồng 4-5 khối
5
Biết thể hiện 1 số nhu cầu ăn uống, vệ sinh bằng cử chỉ , lời nói
6
Chỉ/ gọi tên được 1 số đồ dùng, đc, con vật, quả quen thuộc
7
Chỉ /lấy được đồ vật có màu xanh , đỏ
8
Làm được theo chỉ dẫn1 số yêu cầu đơn giản( lấy cốc uống nước, lau miệng, đi đến đây.)
9
Trả lời các câu hỏi Ai đây? Con gì đây? Cái gì đây? ở đâu? Thế nào?
10
Nói được câu đơn 2-3 tiếng, đi chơi, mẹ bế, mẹ bế bé
11
Nhận ra bản thân
(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)
Họ và tên trẻ:……………………………………………………………..
Ngày, tháng năm sinh:…………………………….
Lớp:……………………………
Họ và tên giáo viên:……………………………………………………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT
CÁC CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ
ĐẠT
KHONG ĐẠT
GHI CHÚ
1
Cân - trai : 11.3-18.3 kg
- gái: 10.8-18.1 kg
2
cao - trai : 88.7-103.5 cm
- gái: 87.4-102.7 cm
3
Tung bắt được bóng với người khác ở khoảng cách 1m
4
Ném vào đích ngang( xa 1- 1,2 m)
5
Làm được 1 số việc tự phục vụ đơn giản( tự xúc ăn, uống nước, cài cúc áo)
6
Nói được tên 1 số bộ phận trên cơ thể, đồ vật, hoa quả con vật quen thuộc
7
Chỉ/ lấy/ gọi tên đồ vật có màu đỏ, vàng xanh khi yêu cầu
8
Chỉ / lấy/ cất đồ vật có có kích thước to nhỏ theo yêu cầu
9
Diễn đạt bằng lời nói các yêu cầu đơn giản
10
11
12
Trả lời được câu hỏi: Ai đây? Cái gì đây?, Làm gì?
Đọc được bài thơ ngắn, Hát được bài hát đơn giản
Chào, tạm biệt, cảm ơn, ạ, vâng ạ khi được nhắc nhở
13
Bắt chước 1 số hành vi xã hội đơn giản, (bế búp bê, cho búp bê ăn, nghe điện thoại)
14
Thích tô màu, vẽ, nặn, xé dán, xếp hình, xem tranh, nghe hát, vận động theo nhạc
:
:
đánh giá: (T, K, TB, Y)
Ghi chú: Tổng cộng 14 chỉ số
BẢNG ĐÁNH GIÁ SỰ PHÁT TRIỂN CỦA TRẺ 24 tháng
(So sánh với chỉ số phát triển của trẻ)
Họ và tên trẻ:……………………………………………………………..
Ngày, tháng năm sinh:…………………………….
Lớp:……………………………
Họ và tên giáo viên:……………………………………………………..
Thời gian hoàn thành đánh giá: Ngày……tháng……năm………..
TT
CÁC GIÁ
KHONG
GHI CHÚ
1
Cân bình thường- trai : 9,7-15,3 kg
- gái: 9,1-14,8 kg
2
cao bình thường- trai : 81,7-93,9cm
- gái: 80,0-92,9cm
3
Biết lăn/ bắt bóng với người khác
4
Xếp tháp, lồng hộp, xếp chồng 4-5 khối
5
Biết thể hiện 1 số nhu cầu ăn uống, vệ sinh bằng cử chỉ , lời nói
6
Chỉ/ gọi tên được 1 số đồ dùng, đc, con vật, quả quen thuộc
7
Chỉ /lấy được đồ vật có màu xanh , đỏ
8
Làm được theo chỉ dẫn1 số yêu cầu đơn giản( lấy cốc uống nước, lau miệng, đi đến đây.)
9
Trả lời các câu hỏi Ai đây? Con gì đây? Cái gì đây? ở đâu? Thế nào?
10
Nói được câu đơn 2-3 tiếng, đi chơi, mẹ bế, mẹ bế bé
11
Nhận ra bản thân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trà Mi
Dung lượng: 156,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)