BAI TAP ON TAP CHUONG II-III
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 13/10/2018 |
71
Chia sẻ tài liệu: BAI TAP ON TAP CHUONG II-III thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
2. Đề bài:
Câu 1 (4điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a. b. c. d.
Câu 2(2điểm): Tìm giá trị của a và b để đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(13; -6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) 2x + 5y = 17 ; (d2) 4x – 10y = 14.
Câu 3 (3 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tỉnh A và B cách nhau 225km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A . Sau 3 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 5 km/h. Tính vận tốc của mỗi ôtô?
Câu 4: Cho hệ phương trình: . Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 3. Hàm số y = - x - b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2.
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng là:
A. 3. B. C. – 2 D.
Câu 5. Cho hàm số và . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số trên song song với nhau?
A. B. C. D. Không có m thoả mãn.
Câu 6. Hàm y = (m – 2)x + 5 khi:
A. m < 2 B. m > 2 C. m 2 D. m 2
Câu 7. Phương trình x -5y = 11 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm
A. (-2; 1) B. (2; 1) C. (2; -1) D. (1; -2)
Câu 8. Nếu điểm M (2; -3) thuộc đường thẳng -x + 2y = m thì m bằng :
A. -8 B. -2 C. 2 D. -10
Câu 9. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
A. B. C. D.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y = -1 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm .
A. y = 2x -3 ; B. 2x +y =2 ; C. y = x -2 . D. x -2y =1
II. TỰ LUẬN: ()
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = 2
Bài 2. (2,5 điểm) Hai ô tô khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km đi ngược chiều nhau sau 3 giờ chúng gặp nhau. Tìm vận tốc mỗi ô tô, biết rằng vận tốc ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B 10km/h.?
Bài 3. (1điểm) Tìm giá trị của m để hệ phương trình
có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0 và y < 0.
Bài 1: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm). Cho biết góc AMB bằng 400.
a/ Tính góc AOB.
b/ Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N.Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn,
Câu 1 (4điểm): Giải các hệ phương trình sau:
a. b. c. d.
Câu 2(2điểm): Tìm giá trị của a và b để đường thẳng ax – 8y = b đi qua điểm M(13; -6) và đi qua giao điểm của hai đường thẳng (d1) 2x + 5y = 17 ; (d2) 4x – 10y = 14.
Câu 3 (3 điểm): Giải bài toán sau bằng cách lập hệ phương trình:
Hai tỉnh A và B cách nhau 225km. Một ôtô đi từ A đến B, cùng một lúc một ôtô thứ 2 đi từ B đến A . Sau 3 giờ chúng gặp nhau. Biết vận tốc ôtô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B là 5 km/h. Tính vận tốc của mỗi ôtô?
Câu 4: Cho hệ phương trình: . Tìm các số nguyên m để hệ có nghiệm duy nhất (x ; y) mà x > 0 và y < 0.
Câu 1. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất:
A. B. C. D.
Câu 2. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào cắt đường thẳng ?
A. B. C. D.
Câu 3. Hàm số y = - x - b cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi b bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. – 2.
Câu 4. Hệ số góc của đường thẳng là:
A. 3. B. C. – 2 D.
Câu 5. Cho hàm số và . Với giá trị nào của m thì đồ thị hai hàm số trên song song với nhau?
A. B. C. D. Không có m thoả mãn.
Câu 6. Hàm y = (m – 2)x + 5 khi:
A. m < 2 B. m > 2 C. m 2 D. m 2
Câu 7. Phương trình x -5y = 11 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm
A. (-2; 1) B. (2; 1) C. (2; -1) D. (1; -2)
Câu 8. Nếu điểm M (2; -3) thuộc đường thẳng -x + 2y = m thì m bằng :
A. -8 B. -2 C. 2 D. -10
Câu 9. Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình
A. B. C. D.
Câu 10. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình 2x – y = -1 được một hệ phương trình bậc nhất hai ẩn vô nghiệm .
A. y = 2x -3 ; B. 2x +y =2 ; C. y = x -2 . D. x -2y =1
II. TỰ LUẬN: ()
Bài 1. (1,5 điểm) Cho hệ phương trình
Giải hệ phương trình với m = 2
Bài 2. (2,5 điểm) Hai ô tô khởi hành từ hai địa điểm A và B cách nhau 210 km đi ngược chiều nhau sau 3 giờ chúng gặp nhau. Tìm vận tốc mỗi ô tô, biết rằng vận tốc ô tô đi từ A lớn hơn vận tốc ô tô đi từ B 10km/h.?
Bài 3. (1điểm) Tìm giá trị của m để hệ phương trình
có nghiệm thỏa mãn điều kiện x > 0 và y < 0.
Bài 1: Từ điểm M ở ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA và MB ( A, B là tiếp điểm). Cho biết góc AMB bằng 400.
a/ Tính góc AOB.
b/ Từ O kẽ đường thẳng vuông góc với OA cắt MB tại N.Chứng minh tam giác OMN là tam giác cân.
Bài 2: Cho nửa đường tròn tâm O, đường kính AB. Kẽ các tiếp tuyến Ax, By cùng phía với nửa đường tròn đối với AB. Từ điểm M trên nửa đường tròn kẽ tiếp tuyến thứ ba với đường tròn,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: 1,27MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)