Bai tap nghi tet Ngyuen dan
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn A |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Bai tap nghi tet Ngyuen dan thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Phần đại số
Bài 1: Cho M
a,Rút gọn M.
b,Tính giá trị của M tại x= 5947
Bài 2: Cho a+b =1.Chứng minh rằng
Bài 3: a, Phân tích ra thừa số B
b, Tìm cặp số (x,y) để B = 0 và
Bài 4: Tìm điều kiện có nghĩa của biểu thứá sau:
abc
Bài 5: Thực hiện phhép tính.
a
b,
c
Bài 6: Rút gọn biểu thức sau.
a, b, c
d,
e, Rút gọn rồi tinh giá trị biểu thức sau với x
A =
Bài 7: cho A=
a, Rút gọn A
b, tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 8: Giải phương trình.
a, b, c,
Bài 9: Giải bất phương trình sau.
a, b, c,
d, với m là tham số
Bài10: a, Cho a+ b + c = 0,a,b,c0 .Chứng minh rằng
b, Cho
*Tính
*Tính b theo a.
Bài 11: Cho Tính
Bai 12: Cho a,Viết phương trình đường thẳng AB
b, Cmr: Ba điểm và A,B thẳng hàng.
c, Cho đường thẳng y=2x-3 (d) và y = -2x – m (d/). Tìm m để 3 đường thẳng d,d/ ,AB đồng quy.
Bài 13: cho đường thẳng y = 2x – 4 (d)
a, Các điểm nào thuộc đường thẳng (d): A(1;-2), B(1;2), C(2;0), D(-2;3)
b, Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d).
c,Cmr: Đường thẳng (d/) y = -2x – 4 đối xứng với đường thẳng (d) qua 0y.
Bài 14:a, Cho ATìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của A.
b, Tìm giá trị lớn nhất của A = biếta x + y = 8
c, Tìm x,y,z biết
Bài 15: Tìm m để đường thẳng y = mx – 2 đi qua giao điểm cua hai đường thẳng
x + y =1 và 2x – y =3
Bài 16: Cho hệ phương trình:
a, Giải hệ phương trình với a=2
b, Giải và biện luận hệ phương trình.
c, Tìm giá trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
d, Tìm a để hệ phương trình có nghiệm sao cho x+y nhỏ nhất.
Bài 17: Cho hệ phương trình
a, Giải hệ đã cho.
b,Từ câu a suy ra nghiệm của các hệ phương trình sau:
Bài 18: Giải hệ phương trình sau.
a, b,
Bài 19: Chứng minh rằng:
a
b, Với
c, < Với n nguyên dương.
Bài 20: Trong một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của mỗi dãy cùng tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp ban đầu có bao nhiêu ghế ngồi.
Phần hình học
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ ABkẻ tia Ax // By
1, Nêu cách dựng đường tròn tâm I tiếp xúc với AB, Ax, By.
2,Gọi D, E là các tiếp điểm của (I) với Ax, By. Chứng minh
Bài 1: Cho M
a,Rút gọn M.
b,Tính giá trị của M tại x= 5947
Bài 2: Cho a+b =1.Chứng minh rằng
Bài 3: a, Phân tích ra thừa số B
b, Tìm cặp số (x,y) để B = 0 và
Bài 4: Tìm điều kiện có nghĩa của biểu thứá sau:
abc
Bài 5: Thực hiện phhép tính.
a
b,
c
Bài 6: Rút gọn biểu thức sau.
a, b, c
d,
e, Rút gọn rồi tinh giá trị biểu thức sau với x
A =
Bài 7: cho A=
a, Rút gọn A
b, tìm x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Bài 8: Giải phương trình.
a, b, c,
Bài 9: Giải bất phương trình sau.
a, b, c,
d, với m là tham số
Bài10: a, Cho a+ b + c = 0,a,b,c0 .Chứng minh rằng
b, Cho
*Tính
*Tính b theo a.
Bài 11: Cho Tính
Bai 12: Cho a,Viết phương trình đường thẳng AB
b, Cmr: Ba điểm và A,B thẳng hàng.
c, Cho đường thẳng y=2x-3 (d) và y = -2x – m (d/). Tìm m để 3 đường thẳng d,d/ ,AB đồng quy.
Bài 13: cho đường thẳng y = 2x – 4 (d)
a, Các điểm nào thuộc đường thẳng (d): A(1;-2), B(1;2), C(2;0), D(-2;3)
b, Tính khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d).
c,Cmr: Đường thẳng (d/) y = -2x – 4 đối xứng với đường thẳng (d) qua 0y.
Bài 14:a, Cho ATìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của A.
b, Tìm giá trị lớn nhất của A = biếta x + y = 8
c, Tìm x,y,z biết
Bài 15: Tìm m để đường thẳng y = mx – 2 đi qua giao điểm cua hai đường thẳng
x + y =1 và 2x – y =3
Bài 16: Cho hệ phương trình:
a, Giải hệ phương trình với a=2
b, Giải và biện luận hệ phương trình.
c, Tìm giá trị nguyên của a để hệ phương trình có nghiệm nguyên.
d, Tìm a để hệ phương trình có nghiệm sao cho x+y nhỏ nhất.
Bài 17: Cho hệ phương trình
a, Giải hệ đã cho.
b,Từ câu a suy ra nghiệm của các hệ phương trình sau:
Bài 18: Giải hệ phương trình sau.
a, b,
Bài 19: Chứng minh rằng:
a
b, Với
c, < Với n nguyên dương.
Bài 20: Trong một phòng họp có 360 ghế ngồi được xếp thành từng dãy và số ghế của mỗi dãy cùng tăng thêm 1 thì trong phòng có 400 ghế. Hỏi trong phòng họp ban đầu có bao nhiêu ghế ngồi.
Phần hình học
Bài 1: Cho đoạn thẳng AB. Trên nửa mặt phẳng bờ ABkẻ tia Ax // By
1, Nêu cách dựng đường tròn tâm I tiếp xúc với AB, Ax, By.
2,Gọi D, E là các tiếp điểm của (I) với Ax, By. Chứng minh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn A
Dung lượng: 234,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)