Bài tập đại số cả năm 9
Chia sẻ bởi Lê Hải Trung |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: bài tập đại số cả năm 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I: CĂN BẬC HAI - CĂN BẬC BA
I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học
Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .
( Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .
( Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
(Với số dương a, số làcăn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0
( Với hai số không âm a, b, ta có: a < b (.
2. Căn thức bậc hai
( Với A là một biểu thức đại số, ta gọi là căn thức bậc hai của A.
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
(
DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ NGHĨA
Phương pháp:
( có nghĩa ( ( có nghĩa ( A > 0
có nghĩa khi g(x)≠ 0có nghĩa khi và g(x)≠ 0
(Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp.
(Nếu |f(x)| ≥ a thì f(x)≥ a hoặc f(x) ≤ -a. ( với a>0)
(Nếu |f(x)| ≤ a thì -a ≤ f(x) ≤ a. ( với a>0)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằngđẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:
Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e)
DẠNG 3: SO SÁNH CĂN BẬC 2
Phương pháp:
So sánh với số ).
Bình phương hai vế .
Đưa vào (đưa ra ) ngoài dấu căn.
Dựa vào tính chất: nếu a>b≥0 thì
BÀI TẬP: So sánh:
Bài 1: ; 11 và ; 7 và; 6 và ;
Bài 2:
a) 2 và b) -3 và - 5 c) 21, 2 , 15 , -
d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và g) và 1 h) - và - 2
i) - 1 và 3 j) 2 - 5 và 1 k) và
l) 6 , 4 , - , 2 ,
m) - 2 và - n) 2 - 2 và 3 o) 28, , 2, 36
q) và - r) - 7 và 4 p) - 27, 4
I. CĂN BẬC HAI - CĂN THỨC BẬC HAI
1. Căn bậc hai số học
Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .
( Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .
( Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .
(Với số dương a, số làcăn bậc hai số học của a. Số 0 cũng là căn bậc hai số học của 0
( Với hai số không âm a, b, ta có: a < b (.
2. Căn thức bậc hai
( Với A là một biểu thức đại số, ta gọi là căn thức bậc hai của A.
xác định (hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm.
(
DẠNG 1: TÌM ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ NGHĨA
Phương pháp:
( có nghĩa ( ( có nghĩa ( A > 0
có nghĩa khi g(x)≠ 0có nghĩa khi và g(x)≠ 0
(Chú ý: Nếu bài yêu cầu tìm TXĐ thì sau khi tìm được điều kiện x, các em biểu diễn dưới dạng tập hợp.
(Nếu |f(x)| ≥ a thì f(x)≥ a hoặc f(x) ≤ -a. ( với a>0)
(Nếu |f(x)| ≤ a thì -a ≤ f(x) ≤ a. ( với a>0)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:a) b) c) d) e) f)
DẠNG 2: TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC
Phương pháp: Các em dùng hằng đẳng thức 1 và 2 trong 7 hằngđẳng thức, biến đổi biểu thức trong căn đưa về dạng rồi áp dụng công thức:
Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Thực hiện các phép tính sau:
a) b)
c) d)
e) f)
Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e) f)
Thực hiện các phép tính sau:
a) b) c)
d) e)
DẠNG 3: SO SÁNH CĂN BẬC 2
Phương pháp:
So sánh với số ).
Bình phương hai vế .
Đưa vào (đưa ra ) ngoài dấu căn.
Dựa vào tính chất: nếu a>b≥0 thì
BÀI TẬP: So sánh:
Bài 1: ; 11 và ; 7 và; 6 và ;
Bài 2:
a) 2 và b) -3 và - 5 c) 21, 2 , 15 , -
d) 2 và e) 2 - 1 và 2 f) 6 và g) và 1 h) - và - 2
i) - 1 và 3 j) 2 - 5 và 1 k) và
l) 6 , 4 , - , 2 ,
m) - 2 và - n) 2 - 2 và 3 o) 28, , 2, 36
q) và - r) - 7 và 4 p) - 27, 4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Trung
Dung lượng: 4,61MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)