Bài tập chương 1.

Chia sẻ bởi Mai Xuan Ngoc | Ngày 13/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Bài tập chương 1. thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Phan Sào Nam
Tên : . . . . . . . . . . . . . Lớp: . . .

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I – HÌNH 8
Bài 1: Tìm x
a, b. c.





Bài 2: Tìm x
a. b. c.






Bài 3: Tìm x, y
a. b. c.






Bài 4: Vẽ hình đối xứng qua trục, qua điểm
a. b. c.

Bài 5 Điền vào ô trống:
Tứ giác có hai cặp cạnh đối bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . . . . . . . .
Tứ giác có hai cạnh song song và hai đường chéo bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tứ giác có bốn góc bằng nhau và có hai đường chéo vuông góc là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tứ giác có một cặp cạnh vừa song song vừa bằng nhau, và có một góc vuông là hình . . . . . . . . . .
Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . . . . . . . .
Tứ giác có ba góc vuông và có hai cạnh kề bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tứ giác có hai cặp cạnh đối song song và hai cạnh kề bằng nhau là hình . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau và có một đường chéo là phân giác của một góc là hình . . . . .
Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, vuông góc với nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình . . . . . . . . . .

Bài 6: Cho hình bình hành ABCD có M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, AN và CM cắt BD tại E và F. Chứng minh rằng:
DE = EF = FB
AC, BD, MN đồng quy

Bài 7: (ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm AC, K là điểm đối xứng của M qua I.
Tứ giác AMCK là hình gì? Vì sao?
Tứ giác AKMB là hình gì? Vì sao?
Trên tia đối của tia MA lấy điểm L sao cho ML = MA. Chứng minh tứ giác ABEC là hình thoi

Bài 8: Cho (ABC vuông ở C. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AB. Gọi P là điểm đối xứng của M qua N.
Chứng minh tứ giác MBPA là hình bình hành
Chứng minh tứ giác PACM là hình chữ nhật
Đường thẳng CN cắt PB ở Q. Chứng minh BQ = 2PQ
Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì thì hình chữ nhật PACM là hình vuông?

Bài 9: Cho hình bình hành ABCD có AD = 2AB. Gọi M là trung điểm của AD, N là trung điểm của BC
Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi
Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với MN tại E, cắt AB tại F. Chứbg minh E là trung điểm của CF
Chứng minh (MCF đều
Chứng minh ba điểm F, N, D thẳng hàng.

Bài 10: Cho (ABC vuông tại A, AB = 5cm, AC = 12cm, AM là trung tuyến.
Tính độ dài BC, AM.
Trên tia AM lấy điểm D đối xứng với A qua M. Chứng minh AD = BC
Tam giác vuông ABC cần có thêm điều kiện gì thì ABDC là hình vuông.

Bài 11: Cho (ABC có M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC
Chứng minh BC = 2MN
Gọi K là điểm đối
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Mai Xuan Ngoc
Dung lượng: 139,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)