Bài tập casio:BCNN-So sánh
Chia sẻ bởi Nguyễn Trọng Khái |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Bài tập casio:BCNN-So sánh thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Dạng 9.2: Tìm ƯCLN , BCNN
1/ Tìm ƯCLN và BCNN của hai số: 9148 và 16632
2/ Tìm ước chung lớn nhất của 75125232 và 175429800
3/ Cho ba số:1939938; 68102034 ; 510510
Hãy tìm ước chung lớn nhất của 1939938 và 68102034
Tìm bội chung nhỏ nhất của 68102034 và 510510
Gọi B là BCNN của 1939938 và 68102034 . Hãy tính giá trị đúng của B2
4/ Tìm các ước chung của các số sau :222222 ; 506506 ; 714714 ; 999999 .
5/ Tìm ƯCLN của hai số sau:
a) a = 1582370 và b = 1099647
b) 11264845 và 33790075
6/ Tìm ƯCLN của hai số sau:
a) 100712 và 68954
b) 191 và 473
c) 7729 và 11659
7/ a) Hãy tìm tất cả các ước của: - 2005 .
b) Số 211 - 1 là nguyên tố hay hợp số ?
8/ Viết quy trình để tìm ước chung lớn nhất của 5782 và 9374 và tìm BCNN của chúng.
9/ Cho 3 số tự nhiên a= 9200191 ; b = 2729927 ; c = 13244321.
Hãy tìm UCLN và BCNN của ba số trên.
10/ Hãy viết quy trình bấm máy để tìm và tìm một ước số của số 729698382 biết rằng ước số đó có tận cùng bằng 7.
Dạng 9.3: So sánh
1) So sánh: và 3
2) So sánh: a = và b =
3) So sánh: và
4/ So sánh: và
HD:
Ta có
Vậy: >
5/ Cho bốn số sau:
A = B = C = D =
Hãy so sánh số A với số B, số C với số D
6/ Cho 0 < a < b , m > 0 . Hãy so sánh: và
Giải: Từ
7/ So sánh các số sau: A = 132 + 422 + 532 + 572 + 682 + 972 ;
B = 312 + 242 + 352 + 752 + 862 + 792 ; C = 282 + 332 + 442 + 662 + 772 + 882 .
8/ So sánh: và
9) So sánh: với
10/ So sánh: 1 < a < b + c và b < c
11/ So sánh: A= 5.555222 và B = 2.444333
12/ So sánh: A= và B =
13/ Cho B = và C =
a/ Viết quy trình bấm phím so sánh B và C ,cho biết kết quả so sánh.
b/ Chứng minh cho nhận định đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trọng Khái
Dung lượng: 81,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)