Bai tap can thuc
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hoan |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: bai tap can thuc thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Cho biểu thức:
P = , với a > 0 và a 4.
a) Rút gọn
b)Tìm các giá trị của a nguyên để biểu thức A nguyên
A =
=
=
= = =
Bài 2: Cho biểu thức:
P = , với a > 0 và a 4.
a) Rút gọn
b)Tìm các giá trị của a nguyên để biểu thức A nguyên
P =
=
=
= = .
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn P.
Điều kiện:
* Rút gọn:
Bài 4:
2/ a/
b/ (thoả mãn đk )
Bài 5 :
Cho biểu thức:
Rút gọn P
Với giá trị nào của thì P < 3
a. Rút gọn với
b. ĐKXĐ
, giải được x < 9 kết hợp với ĐKXĐ ta được
Bài 6 :Cho biểu thức D = với d 0; d ≠ 4.
1. Rút gọn D.
2. Tính giá trị của D tại d = 6 + 4
1.
Vậy với d 0; d ≠ 4 thì D =
2. Với d = 6 + 4= (2+)2 thì
D
Bài 7 :
Cho biểu thức:
Rút gọn P
CM: .
Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 8:
Cho biểu thức:
Rút gọn P
Tìm x để
.
b/ Với ta xét
Do mà
c/ Với
Do nên và
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Bài 9:
Cho biểu thức:
A,Rút gọn P
B,Tìm x để
C,Tìm x để x=1 và x=3 thõa mãn:
Phương trình có 2 nghiệm
b)Chứng minh rằng:
=
=
Vậy : (đpcm)
Bài 10
Điều kiện:
b/ Với ta xét
Do mà
c/ Với
Do nên và
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Bài 11: Cho biểu thức: A =
Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
Tìm tất cả các giá trị của a sao cho A < 0.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình Acó nghiệm.
Điều kiện xác định:
A =
=
=
Với (a > 0, a ( 1; A < 0 trở thành
Vì
Nên ( a - 1 < 0 ( a < 1
Kết hợp với điều kiện ta có kết quả 0 < a < 1
Với a > 0,a ( 1 thì A= m - trở thành
( 1)
Đặt = t, vì a > 0, a ( 1 nên t > 0, t ( 1. Phương trình (1) qui về
t2 + t - m - 1 = 0 (2)
Phương trình (1) có nghiệm ( phương trình (2) có nghiệm dương khác 1.
Nhận thấy
Nên phương trình (2) có nghiệm dương khác 1 (
(
Kết luận: m > -1 và m ( 1.
Bài 12 : Cho biểu thức: với a > 0 và a ≠ 1
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức K với:
Bài 13 : Cho biểu thức :
P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Tìm giá trị của P nếu
Giải :
Câu 1: ĐK
P = , với a > 0 và a 4.
a) Rút gọn
b)Tìm các giá trị của a nguyên để biểu thức A nguyên
A =
=
=
= = =
Bài 2: Cho biểu thức:
P = , với a > 0 và a 4.
a) Rút gọn
b)Tìm các giá trị của a nguyên để biểu thức A nguyên
P =
=
=
= = .
Bài 3: Cho biểu thức
Rút gọn P.
Điều kiện:
* Rút gọn:
Bài 4:
2/ a/
b/ (thoả mãn đk )
Bài 5 :
Cho biểu thức:
Rút gọn P
Với giá trị nào của thì P < 3
a. Rút gọn với
b. ĐKXĐ
, giải được x < 9 kết hợp với ĐKXĐ ta được
Bài 6 :Cho biểu thức D = với d 0; d ≠ 4.
1. Rút gọn D.
2. Tính giá trị của D tại d = 6 + 4
1.
Vậy với d 0; d ≠ 4 thì D =
2. Với d = 6 + 4= (2+)2 thì
D
Bài 7 :
Cho biểu thức:
Rút gọn P
CM: .
Tìm giá trị lớn nhất của P.
Bài 8:
Cho biểu thức:
Rút gọn P
Tìm x để
.
b/ Với ta xét
Do mà
c/ Với
Do nên và
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Bài 9:
Cho biểu thức:
A,Rút gọn P
B,Tìm x để
C,Tìm x để x=1 và x=3 thõa mãn:
Phương trình có 2 nghiệm
b)Chứng minh rằng:
=
=
Vậy : (đpcm)
Bài 10
Điều kiện:
b/ Với ta xét
Do mà
c/ Với
Do nên và
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số dương ta có:
Dấu “=” xảy ra
Bài 11: Cho biểu thức: A =
Nêu điều kiện xác định và rút gọn biểu thức A.
Tìm tất cả các giá trị của a sao cho A < 0.
Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình Acó nghiệm.
Điều kiện xác định:
A =
=
=
Với (a > 0, a ( 1; A < 0 trở thành
Vì
Nên ( a - 1 < 0 ( a < 1
Kết hợp với điều kiện ta có kết quả 0 < a < 1
Với a > 0,a ( 1 thì A= m - trở thành
( 1)
Đặt = t, vì a > 0, a ( 1 nên t > 0, t ( 1. Phương trình (1) qui về
t2 + t - m - 1 = 0 (2)
Phương trình (1) có nghiệm ( phương trình (2) có nghiệm dương khác 1.
Nhận thấy
Nên phương trình (2) có nghiệm dương khác 1 (
(
Kết luận: m > -1 và m ( 1.
Bài 12 : Cho biểu thức: với a > 0 và a ≠ 1
Rút gọn biểu thức
Tính giá trị biểu thức K với:
Bài 13 : Cho biểu thức :
P=
Rút gọn P
Tìm giá trị của a để P<1
Tìm giá trị của P nếu
Giải :
Câu 1: ĐK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hoan
Dung lượng: 408,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)