Bài. Phát triển ngôn ngử
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Cúc |
Ngày 09/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài. Phát triển ngôn ngử thuộc Tự nhiên và xã hội 1
Nội dung tài liệu:
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ CHO HỌC SINH TIỂU HỌC TRÊN BÌNH DIỆN TRƯỜNG TỪ VỰNG NGỮ NGHĨA
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Khoa Giáo dục Tiểu học
Chọn bài trong các phân môn của sách Tiếng Việt tiểu học để thiết lập 10 dãy đồng nghĩa và xây dựng các bối cảnh loại trừ nhau cho các từ đã thiết lập trong từng dãy đồng nghĩa.
Dãy đồng nghĩa: thí nghiệm, thử nghiệm.
Dãy đồng nghĩa: kết quả, thành quả.
Dãy đồng nghĩa:
lưu truyền, lưu niệm, lưu ý, lưu luyến.
Dãy đồng nghĩa: tài trợ, giúp đỡ.
Dãy đồng nghĩa: đặc biệt, cá biệt.
Dãy đồng nghĩa: thành công, thành đạt.
Dãy đồng nghĩa: thuần phục, khuất phục.
Dãy đồng nghĩa: bảo vệ, bảo lưu, bảo quản.
Dãy đồng nghĩa: yêu quý , yêu mến.
Dãy đồng nghĩa:
bổn phận, trách nhiệm, nghĩa vụ.
Cảm ơn Thầy
và các bạn đã lắng nghe
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
Khoa Giáo dục Tiểu học
Chọn bài trong các phân môn của sách Tiếng Việt tiểu học để thiết lập 10 dãy đồng nghĩa và xây dựng các bối cảnh loại trừ nhau cho các từ đã thiết lập trong từng dãy đồng nghĩa.
Dãy đồng nghĩa: thí nghiệm, thử nghiệm.
Dãy đồng nghĩa: kết quả, thành quả.
Dãy đồng nghĩa:
lưu truyền, lưu niệm, lưu ý, lưu luyến.
Dãy đồng nghĩa: tài trợ, giúp đỡ.
Dãy đồng nghĩa: đặc biệt, cá biệt.
Dãy đồng nghĩa: thành công, thành đạt.
Dãy đồng nghĩa: thuần phục, khuất phục.
Dãy đồng nghĩa: bảo vệ, bảo lưu, bảo quản.
Dãy đồng nghĩa: yêu quý , yêu mến.
Dãy đồng nghĩa:
bổn phận, trách nhiệm, nghĩa vụ.
Cảm ơn Thầy
và các bạn đã lắng nghe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Cúc
Dung lượng: 201,14KB|
Lượt tài: 1
Loại file: pptx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)