Bài ôn tập (từ bài 1 - 14 )
Chia sẻ bởi phạm thị mỹ |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: bài ôn tập (từ bài 1 - 14 ) thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Tiết 16
Bài : ÔN TẬP (từ bài 1-14 )
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
NỘI DUNG ÔN TẬP
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
TRÁI ĐẤT
BẢN ĐỒ
Vị trí
Hình
dạng
Kích
thước
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT,CẤU TẠO TRÁI ĐẤT,NỘI NGOẠI LỰC,CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH
Bản đồ
Tỉ lệ Bản đồ
Kí hiệu Bản đồ
Cách biểu hiện
địa hình trên
Bản đồ.
Phương hướng
trên Bản đồ.
Kinh,vĩ tuyến
Kinh độ,vĩ độ
Tọa độ địa lí
Chuyển động tự quay quanh trục và hệ quả : hướng,thời gian, hệ quả :ngày ,đêm,sự lệch hướng vật chuyển động,giờ trên TĐ.
Chuyển động quanh Mặt Trời: Hướng, quỹ đạo,thời gian, hệ quả: a)Các mùa
b)Hiện tượng ngày ,đêm dài ngắn theo mùa.
3)Cấu tạo bên trong TĐ
4) Nội và ngoại lực
5)Các dạng địa hình chính trên bề mặt TĐ
Bản đồ
Tính giờ
Giải thích hiện tượng: ngày –đêm, sự lệch hướng,năm, tháng,giờ trên TĐ, ,các mùa,ngày dài-đêm ngắntheomùa
Tính tỉ lệ % diện tích đại dương, Lục địa so với bề mặt Trái Đất
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
II/ BẢN ĐỒ
III/ QUẢ ĐỊA CẦU
VII/ CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT:
Khái niêm:Núi,đồi,binh nguyên,cao nguyên
1/ Núi :
-Phân loại theo độ cao: cao,thấp,trung bình
-Phân loại theo thời gian hình thành: già,trẻ
-Độ cao tuyệt đối,tương đối.
2/ Đồi:
3/ Bình nguyên(đồng bằng):Bào mòn,bồi tụ
4/ Cao nguyên:
*Phân biệt cao nguyên-bình nguyên,núi-đồi
IV/ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
V/ CẦU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT: Lõi (nhân)
Gồm 3 lớp : Trung gian
Vỏ Trái Đất
(Vị trí,độ dày,trạng thái,nhiệt độ)
VI/ NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC:
- Khái niệm:
- Tác động:
Chuyển động tự quay quanh trục và hệ quả : hướng chuyển động, thời gian, hệ quả : ngày ,đêm,sự lệch hướng vật chuyển động,giờ trên TĐ.
2. Chuyển động quanh Mặt Trời: Hướng, quỹ đạo,thời gian, hệ quả : a) Các mùa b) Hiện tượng ngày ,đêm dài ngắn theo mùa.
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
II/ BẢN ĐỒ
III/ QUẢ ĐỊA CẦU
B/ KỸ NĂNG
-Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ Bản đồ
-Xác định tọa độ địa lí 1 điểm.Xác định phương hướng trên BĐ,QĐC.
-Đọc bảng chú giải
-Xác định độ cao địa hình dựa vào đường đồng mức.
- Tính giờ
Giải thích hiện tượng: ngày –đêm, năm, tháng,giờ trên TĐ, sự lệch hướng vật chuyển động ,các mùa,ngày dài-đêm ngắn theo mùa.
Tính tỉ lệ % S đại dương, Lục địa so với bề mặt Trái Đất
IV/ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
V/ CẦU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT:
VI/ NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC:
VII/ CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT:
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
Thảo luận
nhóm
1) Bài tập 2,3 trang 14 sgk .
2) Bài tậpa,b,c,d trang 17 sgk .
3) Bài tập :
a) Tính giờ Hà Nội,Bắc Kinh,Tô-ky-ô, New-yoor ; biết giờ gốc là 15 giờ.
b) Phân biệt:- Bình nguyên- cao nguyên
- Núi - Đồi
- Độ cao tuyệt đối-tương đối
c) Tính % diện tích lục địa,đại dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
d) - Kể tên các cao nguyên trên thế giới,VN mà em biết ?
- Vì sao cao nguyên thuộc địa hình miền núi?
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14)
A/ KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
1)Vị trí,hình dạng,kích thước:
? Nêu tên các hành tinh và vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời ở hình bên?
? Nêu hìnhdạng và kích thước của Trái Đất ?
-Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời .
Dạng hình cầu.
Kích thước rất lớn.
HỆ MẶT TRỜI
lk 1
lk2
1.Bản đồ
là gì?
-Tỉ lệ bản đồ là gì?
Ý nghĩa tỉ lệ BĐ ?Ví dụ .- Kí hiệu BĐ là gì? Ý nghĩa kí hiệu BĐ? Ví dụ.
Bản đồ khoáng sản Việt Nam
- Có 3 dạng kí hiệu bản đồ là : kí hiệu
hình học,chữ,tượng hình.
Có 3 loại kí hiệu bản đồ là: kí hiệu điểm,
đường,diện tích .
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
2.Kinh tuyến là gì? KTgốc là đường nào? Những KT nào là KT Tây?
KT Đông?
3.Vĩ tuyến là gì? VTgốc là đường nào? Những VT nào là VT Bắc?
VT Nam?
I/ TRÁI ĐẤT
& Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
Bản đồ, tỉ lệ bản đồ,
kí hiệu Bản đồ.
Kinh tuyến , KT gốc,
Kinh tuyến Đông,
Kinh Tuyến Tây.
Vĩ tuyến, VT gốc,
Vĩ tuyến Bắc,
Vĩ tuyến Nam.
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
& Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
Bản đồ, tỉ lệ bản đồ,
kí hiệu Bản đồ.
Kinh tuyến , KT gốc,
Kinh tuyến Đông,
Kinh Tuyến Tây.
Vĩ tuyến, VT gốc,
Vĩ tuyến Bắc,
Vĩ tuyến Nam.
- Kinh độ,Vĩ độ,
Tọa độ địa lí
4.Kinh độ là gì?
Vĩ độ là gì? .Tọa độ địa lí 1 điểm là gì? .Nêu cách viết
tọa độ địa lí 1 điểm?
K.tuyến gốc
Xích đạo
100
00
00
100
100
100
200
200
200
200
C
300
? Kinh độ của điểm là gì?
Vĩ độ của điểm là gì ?
? Tọa độ địa lí của 1 điểm là gì?
* Tọa độ địa lí 1 địa điểm :
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
-Cách ghi tọa độ địa lí 1 điểm:
+ Kinh độ viết trên,
+ Vĩ độ viết dưới.
C
200T
100B
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
&Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
- Cách xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm trên QĐC và trên BĐ.Phân loại BĐ dựa vào tỉ lệ
- Qui ước xác định phương hướng trên BĐ
? Em hãy phân loại các BĐ sau theo tỉ lệ :
Bản đồ có tỉ lệ :
1: 150 000
2) Bản đồ có tỉ lệ :
1: 750 000
3) Bản đồ có tỉ lệ :
1: 1 500 000
Là BĐ tỉ lệ ……?…………..
Là BĐ tỉ lệ…….?…………..
Là BĐ tỉ lệ ……?…………..
LỚN .
TRUNG BÌNH
NHỎ.
Là BĐ tỉ lệ
Là BĐ tỉ lệ
Là BĐ tỉ lệ
Đ
ĐB
B
N
TB
T
TN
ĐN
Kinh tuyến: đầu phía trên Bắc
dưới Nam
- Vĩ tuyến: đầu bên phải Đông
trái Tây
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
* Qui ước xác định phương hướng trên BĐ :
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
&Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
- Cách xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm trên QĐC và trên BĐ.Phân loại BĐ dựa vào tỉ lệ
- Qui ước xác định phương hướng trên BĐ
- Cách xác định độ cao, đặc điểm địa hình dựa vào đường đồng mức,thang màu
Đỉnh Chư-Yang-Sin cao 2405m
100m
200m
300m
400m
450m
100m
200m
300m
400m
450m
Sườn thoải
Sườn dốc
Bản kí hiệu bằng thang màu
* Quy ước: 0 - 200m : xanh lá cây
200 - 500m : vàng hoặc hồng nhạt
500 - 1000m : Đỏ
2000m trở lên : Nâu
Thang màu: Màu sắc đậm hoặc nhạc để thể hiện độ cao, độ sâu.
Bài : ÔN TẬP (bài 1-5 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
&Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
- Qui ước xác định phương hướng trên BĐ
- Cách xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm trên QĐC và trên BĐ
- Cách xác định độ cao, đặc điểm địa hình dựa vào đường đồng mức, thang màu .
III/QUẢ ĐỊA CẦU
-Qủa địa cầu .Các điểm cực
-Xích đạo . Nửa cầu B,N
Nửa cầu Đ,T
Đỉnh Chư-Yang-Sin cao 2405m
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14)
KIẾN THỨC
- Qủa địa cầu là gì?
-Xích đạo là gì?
-Xác định trên QĐC các điểm cực B,cựcN, Nửa cầu B,N
Nửa cầu Đ,T.
I/ TRÁI ĐẤT
1)Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
QUẢ ĐỊA CẦU
- Qủa địa cầu
- Các điểm cực B,N
- Xích đạo
- Nửa cầu B,N
- Nửa cầu Đ,T
Xích đạo
Vĩ tuyến gốc
Cực Nam
Cực Bắc
Nửa cầu Bắc
Nửa cầu Nam
Nửa cầu Tây
Kinh tuyến gốc
Đông
Tây
Nửa cầu Đông
Nửa cầu Tây
Kinh tuyến
1.Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
7
0
19
19
12
7
8
20
12
19
20
7
- Nửa cầu Dụng : Gi? g?c + n
- Nửa cầu Tây: Gi? g?c - n
( n là chờnh l?ch múi giờ từ khu vực giờ gốc
đến khu vực giờ của điểm c?n tỡm)
Giờ G.M.T là 12 giờ thì
Việt Nam là mấy giờ?
Bắc Kinh là mấy giờ?
Việt Nam là 19 giờ
Bắc Kinh là 20 giờ
VÍ DỤ
* Trái dất tự quay 1 vòng quanh trục theo hướng từ Tây sang dông, 1 vũng h?t 24 giờ. Người ta chia bề mặt Trái dất ra 24 khu vực. Mỗi khu vực có một giờ riêng. dó là giờ khu vực. + Do Trái dất t? quay liờn t?c nờn khắp mọi nơi trên Trái dất đều lần lượt có ngày, đêm liờn t?c
+ Trái dất t? quay quanh trục còn làm cho các vật chuyển động trên bề mặt Trái dất bị lệch hướng :
* Nếu nhỡn xuôi theo chiều chuyển động c?a v?t, thỡ ở nửa cầu Bắc, vật chuyển động sẽ lệch về bên phải, còn ở nửa cầu Nam lệch về bên trái.
b. Sự l?ch hu?ng c?a v?t chuy?n d?ng.
a. Sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất.
* Sự chuyển động của trái Đất quanh Mặt Trời:
- Quỹ đạo hình elip gần tròn
- Hướng chuyển động từ Tây sang Đông
- Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh Mặt Trời là 365 ngày 6 giờ (Năm thiên văn)
- Chuyển động tịnh tiến.
H23. Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
Mặt phẳng quỹ đạo
66033’
Góc nghiêng
2. Sự CHUY?N động của trái đất QUANH M?T TR?I .
H23. Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
a. Hiện tượng các mùa
* Nguyên nhân: Do chuyển động tịnh tiến nên các nửa cầu luân phiên ngả về phía mặt trời
* Diễn biến :
- Ngày 22/6 (hạ chí )
- Ngày 22/12 (Đông chí)
2.Sự CHUY?N động của trái đất QUANH M?T TR?I .
+ Nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời thì góc chiếu lớn; nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt => là mùa nóng ở nửa Cầu đó.
+ Nửa cầu nào không ngả về phía Mặt Trời thì góc chiếu nhỏ ; nhận được ít ánh sáng và nhiệt => là mùa lạnh ở nửa Cầu đó.
- Ngày 21/3 và 23/9, 2 nửa cầu nhận được ánh sáng và nhiệt như nhau.Đó là 2 mùa ấm áp: xuân và thu.
- Mùa ở 2 nửa cầu trái ngược nhau
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất.
b) Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
4-?
3-?
1-?
2-?
*Chọn từ,ngữ thích hợp trong các từ,ngữ sau : “Luân phiên ngả,trục nghiêng khôngđổi,về phía,không trùng” điền vào chỗ dấu ?
Để hoàn thành sơ đồ sau:
Thảo luận Cặp
(2 phút)
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất.
không
trùng
Tr?c nghing
Không đổi
Luân phiên
Ng?
V? phía
* Nêu nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày,đêm dài
ngắn theo mùa trên Trái Đất ?
b) Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất:
* Nguyên nhân :
Do Trái Đất quay quanh MT,luân phiên Ngả 2 nửa cầu B và N về phía MT.
-Do đường phân chia sáng tối (ST) không trùng với trục Trái Đất (BN)=> Ngày,đêm dài ngắn theo mùa.
* Diễn biến:
- Mùa nóng: ngày dài ,đêm ngắn.
- Mùa lạnh: ngày ngắn, đêm dài.
- Ở xích đạo quanh năm có ngày ,đêm dài bằng nhau.
- Càng xa xích đạo về phía 2 cực ngày,đêm dài ngắn càng biểu hiện rõ rệt.
-Ngày 21/3 và 23/9 ngày,đêm trên Trái Đất như nhau
b) Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
*) ở hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài suốt 24h thay đổi theo mùa.
Vào 22/6 và 22/12 ở vĩ tuyến 66033’ B và N có 1 ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ.
Tõ 66033’Bvµ N ®Õn 2 cùc cã ngµy, ®ªm dµi 24 giê dao ®éng tõ 1 ngày ®Õn 6 th¸ng.
Ở cùc B¾c vµ cùc Nam cã ngµy, ®ªm dµi suèt 6 th¸ng.
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất :
Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
3.CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
*/ CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT :
Nêu cấu tạo bên trong củaTrái Đất ?
3. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
*/ CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT :
*/ CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT :
* Vai trò :
* Cấu tạo :
Nêu đặc điểm cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất ?
3.CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
*/ CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT :
*/ LỚP VỎ TRÁI ĐẤT :
Tồn tại các thành phần tự nhiên:mây, mưa,nước…,xã hội loài người
- Vai trò : rất quan trọng vì nó là nơi :
- Cấu tạo : Do 1 số địa mảng nằm kề nhau, chúng di chuyển rất
chậm ,2 địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau.
4.Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc
hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
- Nội lực:
Là những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất
- Ngoại lực:
Là những lực sinh ra ở bên ngoài trên bề mặt Trái Đất
-Tác động : thiên về hạ thấp, san bằng địa hình.
-Tác động : thường làm cho bề mặt Trái Đất thêm ghồ ghề.
* Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau, nhưng xảy ra đồng thời và tạo nên địa hình bề mặt Trái Đất.
* Núi lửa và động đất : - Núi lửa: là hình thức phun trào mắc-ma ở dưới sâu lên mặt đất - Động đất: Là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu trong lòng đất làm cho các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển.
a. Núi: - Là 1 dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất ,thường cao trên 500m so với mực nước biển ( Độ cao tuyệt đối) Gồm Đỉnh, sườn và chân núi.
- Phân loại: +Theo độ cao : gồm núi thấp,trung bình và núi cao.
+Theo thời gian hình thành: gồm núi già và núi trẻ.
- Độ cao tuyệt đối ,độ cao tương đối
- Địa hình cac-xtơ và hang động.
5. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT: núi,đồi,bình nguyên,cao nguyên.
b.Bình nguyên (đồng bằng)
- Là dạng đòa hình thaáp, coù beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc hôi gôïn soùng,có độ cao tuyệt đối thường dưới 200m.
Gồm bình nguyên : + Bào mòn do băng hà + Bồi tụ do phù sa .Bình nguyên bồi tụ ở các cửa sông lớn gọi là châu thổ ( nông nghiệp trù phú,đông dân).
- Là dạng đòa hình töông ñoái baèng phaúng nhưng có sườn dốc và độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên .
c. Cao nguyên :
- Laø daïng ñòa hình nhoâ cao, coù ñænh troøn, söôøn thoaûi . Ñoä cao töông ñoái döôùi 200m . Thường tập trung thành vùng như vùng đồi trung du ở nước ta .
3. D?i :
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
Thảo luận
nhóm
1) Bài tập 2,3 trang 14 sgk .
2) Bài tậpa,b,c,d trang 17 sgk .
3) Bài tập :
a) Tính giờ Hà Nội,Bắc Kinh,Tô-ky-ô, New-yoor ; biết giờ gốc là 15 giờ.
b) Phân biệt:- Bình nguyên- cao nguyên
- Núi - Đồi
- Độ cao tuyệt đối-tương đối
c) Tính % diện tích lục địa,đại dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
d) - Kể tên các cao nguyên trên thế giới mà em biết ?
- Vì sao cao nguyên thuộc địa hình miền núi?
K.tuyến gốc
Xích đạo
100
00
00
100
100
100
200
200
200
200
C
300
B
A
C
?
?
?
?
A
?
?
B
Bài : ÔN TẬP ( bài 1- 14 )
3) Xác định tọa độ địa lí các điểm A.B.C ở hình bên?
Thảo luận
nhóm
Bài : ÔN TẬP ( bài 1- 14 )
Chữa
bài tập
B/ KỸ NĂNG
1) Bài tập 2 trang 14 sgk .
a) Bản đồ tỉ lệ 1: 200 000 :
* 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là :
5 x 200 000 = 1 000 000 cm ( 10 km )
* 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là :
5 x 6 000 000 = 30 000 000 cm ( 300 km )
b) Bản đồ tỉ lệ 1: 6 000 000 :
2) Bài tập 3 trang 14 sgk :
* Ta có :
105 km = 10 500 000 cm
15 : 10 500 000 = 1: 700 000
* Tỉ lệ Bản Đồ là :
1: 700 000
K.tuyến gốc
Xích đạo
100
00
00
100
100
100
200
200
200
200
C
300
Tọa độ địa lí điểm C,A.B:
B
A
C
100B
200T
200B
200Đ
A
100N
100Đ
B
Bài : ÔN TẬP ( bài 1- 14 )
* Xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm :
BÀI TẬP 3
B
* Các điểm có toạ độ địa lý là:
* Tọa độ địa lí của các điểm A,B,C trong hình vẽ là:
?
?
C
?
?
?
A
?
?
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
1400 Đ
00
1200 Đ
100 N
?
2) Bài tập b,c trang 17 sgk :
E
B
B
c. Các điểm có toạ độ địa lý trờn là:
b.Tọa độ địa lí của các điểm A,B,C trong hình vẽ là:
1100 Đ
100 B
C
1300 Đ
00
1400 Đ
00
1200 Đ
100 N
Đ
A
1300Đ
100 B
2) Bài tập b,c trang 17 sgk .
-Cua-la-lăm-pơ đến Băng Cốc: -> Bắc
-Cua-la-lăm-pơ đến Ma-ni-la: -> Đông Bắc
-Ma-ni-la đến Băng Cốc : -> Tây
-Hà Nội đến Viêng chăn : -> Tây Nam
-Hà Nội đến Gia- các- ta : -> Nam
-Hà Nội đến Ma-ni-la : -> Đông Nam
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
3) Bài tập a trang 17 sgk .
* Quan sát hình 13 : xác định hướng đi từ điểm 0 đến các điểm A ,B,C,D ?
OA : hướng Bắc
OC : hướng Nam
OB : hướng Đông
OD : hướng Tây
Đáp án:
Hình 13: Bản đồ khu vực Đông Bắc Á
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14)
3) Bài tập d trang 17 sgk .
Đọc bảng chú giải ở BĐ trên ?
* Đọc bảng chú giải
100m
200m
300m
350m
* A
* C
* D
* B
A= 100m
B= 300m
C= 200m
D= 200m
Dựa vào đường đồng mức xác định độ cao các địa điểm A, B, C, D
* Cách xác định độ cao, đặc điểm địa hình dựa vào đường đồng mức, thang màu .
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
Thảo luận
nhóm
3) Bài tập :
a) Tính giờ Hà Nội,Bắc Kinh,Tô-ky-ô, New-yoor ; biết giờ gốc là 15 giờ.
b) Phân biệt: - Bình nguyên- cao nguyên
- Núi - Đồi
- Độ cao tuyệt đối-tương đối
c) Tính % diện tích lục địa,đại dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.
Nhóm 5,6
d) - Kể tên các cao nguyên trên thế giới mà em biết ?
- Vì sao cao nguyên thuộc địa hình miền núi?
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
3) Bài tập :
a) Khi giờ gốc là 15 giờ thì lúc đó.
- Hà Nội có giờ là 22 giờ ( 15 +7 = 22 giờ )
- Bắc Kinh có giờ là 23 giờ ( 15 + 8 = 23 giờ)
- Tô-ky-ô có giờ là 24 giờ (15 + 9 = 24 giờ)
- New-yoor có giờ là 10 giờ (15- 5= 10 giờ )
b) Phân biệt: Bình nguyên- cao nguyên - Giống : Beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc hôi gôïn soùng - Khác : + Bình nguyên: Địa hình thấp,độ cao tuyệt đối thường dưới 200m,thuận lợi trồng cây lương thực,thực phẩm. + Cao nguyên có sườn dốc,độ cao tuyệt đối 500m trở lên ,thuận lợi trồng cây công nghiệp,chăn nuôi gia súc.
c) Diện tích lục địa,đại dương : diện tích bề mặt Trái Đất X 100 = Y %
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
3) Bài tập :
d) - Các cao nguyên trên thế giới:TâyTạng,MôngCổ, Đông Phi, Iran, Đê-Can… - Các cao nguyên ở nước ta: Mộc Châu,Sơn La,DakLak, Gia-Lai, Lâm Đồng… - Cao nguyên thuộc địa hình miền núi vì : là dạng địa hình có sườn dốc,độ cao tuyệt đối 500m trở lên.
Hoạt động nối tiếp
+Học và ôn bài chuẩn bị KT kỡ I.
CHÚC CÁC EM VUI V?,H?C GI?I !
Cho biết bản đồ dùng những loại kí hiệu nào và dạng kí hiệu nào? Xác định trên bản đồ .
THỰC HÀNH / LUYỆN TẬP
Kí hiệu bản đồ là gì?
Lược đồ địa hình Việt Nam
Quan sát vào bản đồ: Địa hình trên bản đồ, người ta biểu hiện bằng những kí hiệu nào?
Đh
Bài : ÔN TẬP (từ bài 1-14 )
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
NỘI DUNG ÔN TẬP
KIẾN THỨC
KỸ NĂNG
TRÁI ĐẤT
BẢN ĐỒ
Vị trí
Hình
dạng
Kích
thước
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT,CẤU TẠO TRÁI ĐẤT,NỘI NGOẠI LỰC,CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH
Bản đồ
Tỉ lệ Bản đồ
Kí hiệu Bản đồ
Cách biểu hiện
địa hình trên
Bản đồ.
Phương hướng
trên Bản đồ.
Kinh,vĩ tuyến
Kinh độ,vĩ độ
Tọa độ địa lí
Chuyển động tự quay quanh trục và hệ quả : hướng,thời gian, hệ quả :ngày ,đêm,sự lệch hướng vật chuyển động,giờ trên TĐ.
Chuyển động quanh Mặt Trời: Hướng, quỹ đạo,thời gian, hệ quả: a)Các mùa
b)Hiện tượng ngày ,đêm dài ngắn theo mùa.
3)Cấu tạo bên trong TĐ
4) Nội và ngoại lực
5)Các dạng địa hình chính trên bề mặt TĐ
Bản đồ
Tính giờ
Giải thích hiện tượng: ngày –đêm, sự lệch hướng,năm, tháng,giờ trên TĐ, ,các mùa,ngày dài-đêm ngắntheomùa
Tính tỉ lệ % diện tích đại dương, Lục địa so với bề mặt Trái Đất
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
II/ BẢN ĐỒ
III/ QUẢ ĐỊA CẦU
VII/ CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT:
Khái niêm:Núi,đồi,binh nguyên,cao nguyên
1/ Núi :
-Phân loại theo độ cao: cao,thấp,trung bình
-Phân loại theo thời gian hình thành: già,trẻ
-Độ cao tuyệt đối,tương đối.
2/ Đồi:
3/ Bình nguyên(đồng bằng):Bào mòn,bồi tụ
4/ Cao nguyên:
*Phân biệt cao nguyên-bình nguyên,núi-đồi
IV/ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
V/ CẦU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT: Lõi (nhân)
Gồm 3 lớp : Trung gian
Vỏ Trái Đất
(Vị trí,độ dày,trạng thái,nhiệt độ)
VI/ NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC:
- Khái niệm:
- Tác động:
Chuyển động tự quay quanh trục và hệ quả : hướng chuyển động, thời gian, hệ quả : ngày ,đêm,sự lệch hướng vật chuyển động,giờ trên TĐ.
2. Chuyển động quanh Mặt Trời: Hướng, quỹ đạo,thời gian, hệ quả : a) Các mùa b) Hiện tượng ngày ,đêm dài ngắn theo mùa.
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
II/ BẢN ĐỒ
III/ QUẢ ĐỊA CẦU
B/ KỸ NĂNG
-Tính khoảng cách dựa vào tỉ lệ Bản đồ
-Xác định tọa độ địa lí 1 điểm.Xác định phương hướng trên BĐ,QĐC.
-Đọc bảng chú giải
-Xác định độ cao địa hình dựa vào đường đồng mức.
- Tính giờ
Giải thích hiện tượng: ngày –đêm, năm, tháng,giờ trên TĐ, sự lệch hướng vật chuyển động ,các mùa,ngày dài-đêm ngắn theo mùa.
Tính tỉ lệ % S đại dương, Lục địa so với bề mặt Trái Đất
IV/ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT
V/ CẦU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT:
VI/ NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC:
VII/ CÁC DẠNG ĐỊA HÌNH CHÍNH TRÊN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT:
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
Thảo luận
nhóm
1) Bài tập 2,3 trang 14 sgk .
2) Bài tậpa,b,c,d trang 17 sgk .
3) Bài tập :
a) Tính giờ Hà Nội,Bắc Kinh,Tô-ky-ô, New-yoor ; biết giờ gốc là 15 giờ.
b) Phân biệt:- Bình nguyên- cao nguyên
- Núi - Đồi
- Độ cao tuyệt đối-tương đối
c) Tính % diện tích lục địa,đại dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
d) - Kể tên các cao nguyên trên thế giới,VN mà em biết ?
- Vì sao cao nguyên thuộc địa hình miền núi?
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14)
A/ KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
1)Vị trí,hình dạng,kích thước:
? Nêu tên các hành tinh và vị trí Trái Đất trong hệ Mặt Trời ở hình bên?
? Nêu hìnhdạng và kích thước của Trái Đất ?
-Vị trí thứ 3 theo thứ tự xa dần Mặt Trời .
Dạng hình cầu.
Kích thước rất lớn.
HỆ MẶT TRỜI
lk 1
lk2
1.Bản đồ
là gì?
-Tỉ lệ bản đồ là gì?
Ý nghĩa tỉ lệ BĐ ?Ví dụ .- Kí hiệu BĐ là gì? Ý nghĩa kí hiệu BĐ? Ví dụ.
Bản đồ khoáng sản Việt Nam
- Có 3 dạng kí hiệu bản đồ là : kí hiệu
hình học,chữ,tượng hình.
Có 3 loại kí hiệu bản đồ là: kí hiệu điểm,
đường,diện tích .
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
2.Kinh tuyến là gì? KTgốc là đường nào? Những KT nào là KT Tây?
KT Đông?
3.Vĩ tuyến là gì? VTgốc là đường nào? Những VT nào là VT Bắc?
VT Nam?
I/ TRÁI ĐẤT
& Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
Bản đồ, tỉ lệ bản đồ,
kí hiệu Bản đồ.
Kinh tuyến , KT gốc,
Kinh tuyến Đông,
Kinh Tuyến Tây.
Vĩ tuyến, VT gốc,
Vĩ tuyến Bắc,
Vĩ tuyến Nam.
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
& Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
Bản đồ, tỉ lệ bản đồ,
kí hiệu Bản đồ.
Kinh tuyến , KT gốc,
Kinh tuyến Đông,
Kinh Tuyến Tây.
Vĩ tuyến, VT gốc,
Vĩ tuyến Bắc,
Vĩ tuyến Nam.
- Kinh độ,Vĩ độ,
Tọa độ địa lí
4.Kinh độ là gì?
Vĩ độ là gì? .Tọa độ địa lí 1 điểm là gì? .Nêu cách viết
tọa độ địa lí 1 điểm?
K.tuyến gốc
Xích đạo
100
00
00
100
100
100
200
200
200
200
C
300
? Kinh độ của điểm là gì?
Vĩ độ của điểm là gì ?
? Tọa độ địa lí của 1 điểm là gì?
* Tọa độ địa lí 1 địa điểm :
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
-Cách ghi tọa độ địa lí 1 điểm:
+ Kinh độ viết trên,
+ Vĩ độ viết dưới.
C
200T
100B
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
&Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
- Cách xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm trên QĐC và trên BĐ.Phân loại BĐ dựa vào tỉ lệ
- Qui ước xác định phương hướng trên BĐ
? Em hãy phân loại các BĐ sau theo tỉ lệ :
Bản đồ có tỉ lệ :
1: 150 000
2) Bản đồ có tỉ lệ :
1: 750 000
3) Bản đồ có tỉ lệ :
1: 1 500 000
Là BĐ tỉ lệ ……?…………..
Là BĐ tỉ lệ…….?…………..
Là BĐ tỉ lệ ……?…………..
LỚN .
TRUNG BÌNH
NHỎ.
Là BĐ tỉ lệ
Là BĐ tỉ lệ
Là BĐ tỉ lệ
Đ
ĐB
B
N
TB
T
TN
ĐN
Kinh tuyến: đầu phía trên Bắc
dưới Nam
- Vĩ tuyến: đầu bên phải Đông
trái Tây
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
* Qui ước xác định phương hướng trên BĐ :
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
&Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
- Cách xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm trên QĐC và trên BĐ.Phân loại BĐ dựa vào tỉ lệ
- Qui ước xác định phương hướng trên BĐ
- Cách xác định độ cao, đặc điểm địa hình dựa vào đường đồng mức,thang màu
Đỉnh Chư-Yang-Sin cao 2405m
100m
200m
300m
400m
450m
100m
200m
300m
400m
450m
Sườn thoải
Sườn dốc
Bản kí hiệu bằng thang màu
* Quy ước: 0 - 200m : xanh lá cây
200 - 500m : vàng hoặc hồng nhạt
500 - 1000m : Đỏ
2000m trở lên : Nâu
Thang màu: Màu sắc đậm hoặc nhạc để thể hiện độ cao, độ sâu.
Bài : ÔN TẬP (bài 1-5 )
A/KIẾN THỨC
I/ TRÁI ĐẤT
&Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
- Qui ước xác định phương hướng trên BĐ
- Cách xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm trên QĐC và trên BĐ
- Cách xác định độ cao, đặc điểm địa hình dựa vào đường đồng mức, thang màu .
III/QUẢ ĐỊA CẦU
-Qủa địa cầu .Các điểm cực
-Xích đạo . Nửa cầu B,N
Nửa cầu Đ,T
Đỉnh Chư-Yang-Sin cao 2405m
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14)
KIẾN THỨC
- Qủa địa cầu là gì?
-Xích đạo là gì?
-Xác định trên QĐC các điểm cực B,cựcN, Nửa cầu B,N
Nửa cầu Đ,T.
I/ TRÁI ĐẤT
1)Vị trí, hình dạng, kích thước:
II/BẢN ĐỒ
1) Các khái niệm :
2) Các kiến thức khác :
QUẢ ĐỊA CẦU
- Qủa địa cầu
- Các điểm cực B,N
- Xích đạo
- Nửa cầu B,N
- Nửa cầu Đ,T
Xích đạo
Vĩ tuyến gốc
Cực Nam
Cực Bắc
Nửa cầu Bắc
Nửa cầu Nam
Nửa cầu Tây
Kinh tuyến gốc
Đông
Tây
Nửa cầu Đông
Nửa cầu Tây
Kinh tuyến
1.Sự vận động tự quay quanh trục của trái đất và các hệ quả
7
0
19
19
12
7
8
20
12
19
20
7
- Nửa cầu Dụng : Gi? g?c + n
- Nửa cầu Tây: Gi? g?c - n
( n là chờnh l?ch múi giờ từ khu vực giờ gốc
đến khu vực giờ của điểm c?n tỡm)
Giờ G.M.T là 12 giờ thì
Việt Nam là mấy giờ?
Bắc Kinh là mấy giờ?
Việt Nam là 19 giờ
Bắc Kinh là 20 giờ
VÍ DỤ
* Trái dất tự quay 1 vòng quanh trục theo hướng từ Tây sang dông, 1 vũng h?t 24 giờ. Người ta chia bề mặt Trái dất ra 24 khu vực. Mỗi khu vực có một giờ riêng. dó là giờ khu vực. + Do Trái dất t? quay liờn t?c nờn khắp mọi nơi trên Trái dất đều lần lượt có ngày, đêm liờn t?c
+ Trái dất t? quay quanh trục còn làm cho các vật chuyển động trên bề mặt Trái dất bị lệch hướng :
* Nếu nhỡn xuôi theo chiều chuyển động c?a v?t, thỡ ở nửa cầu Bắc, vật chuyển động sẽ lệch về bên phải, còn ở nửa cầu Nam lệch về bên trái.
b. Sự l?ch hu?ng c?a v?t chuy?n d?ng.
a. Sự vận động tự quay quanh trục của Trái đất.
* Sự chuyển động của trái Đất quanh Mặt Trời:
- Quỹ đạo hình elip gần tròn
- Hướng chuyển động từ Tây sang Đông
- Trái Đất chuyển động 1 vòng quanh Mặt Trời là 365 ngày 6 giờ (Năm thiên văn)
- Chuyển động tịnh tiến.
H23. Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
Mặt phẳng quỹ đạo
66033’
Góc nghiêng
2. Sự CHUY?N động của trái đất QUANH M?T TR?I .
H23. Sự vận động của Trái Đất quanh Mặt Trời và các mùa ở Bắc bán cầu
a. Hiện tượng các mùa
* Nguyên nhân: Do chuyển động tịnh tiến nên các nửa cầu luân phiên ngả về phía mặt trời
* Diễn biến :
- Ngày 22/6 (hạ chí )
- Ngày 22/12 (Đông chí)
2.Sự CHUY?N động của trái đất QUANH M?T TR?I .
+ Nửa cầu nào ngả về phía Mặt Trời thì góc chiếu lớn; nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt => là mùa nóng ở nửa Cầu đó.
+ Nửa cầu nào không ngả về phía Mặt Trời thì góc chiếu nhỏ ; nhận được ít ánh sáng và nhiệt => là mùa lạnh ở nửa Cầu đó.
- Ngày 21/3 và 23/9, 2 nửa cầu nhận được ánh sáng và nhiệt như nhau.Đó là 2 mùa ấm áp: xuân và thu.
- Mùa ở 2 nửa cầu trái ngược nhau
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất.
b) Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
4-?
3-?
1-?
2-?
*Chọn từ,ngữ thích hợp trong các từ,ngữ sau : “Luân phiên ngả,trục nghiêng khôngđổi,về phía,không trùng” điền vào chỗ dấu ?
Để hoàn thành sơ đồ sau:
Thảo luận Cặp
(2 phút)
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất.
không
trùng
Tr?c nghing
Không đổi
Luân phiên
Ng?
V? phía
* Nêu nguyên nhân sinh ra hiện tượng ngày,đêm dài
ngắn theo mùa trên Trái Đất ?
b) Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất:
* Nguyên nhân :
Do Trái Đất quay quanh MT,luân phiên Ngả 2 nửa cầu B và N về phía MT.
-Do đường phân chia sáng tối (ST) không trùng với trục Trái Đất (BN)=> Ngày,đêm dài ngắn theo mùa.
* Diễn biến:
- Mùa nóng: ngày dài ,đêm ngắn.
- Mùa lạnh: ngày ngắn, đêm dài.
- Ở xích đạo quanh năm có ngày ,đêm dài bằng nhau.
- Càng xa xích đạo về phía 2 cực ngày,đêm dài ngắn càng biểu hiện rõ rệt.
-Ngày 21/3 và 23/9 ngày,đêm trên Trái Đất như nhau
b) Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
*) ở hai miền cực số ngày có ngày, đêm dài suốt 24h thay đổi theo mùa.
Vào 22/6 và 22/12 ở vĩ tuyến 66033’ B và N có 1 ngày hoặc đêm dài suốt 24 giờ.
Tõ 66033’Bvµ N ®Õn 2 cùc cã ngµy, ®ªm dµi 24 giê dao ®éng tõ 1 ngày ®Õn 6 th¸ng.
Ở cùc B¾c vµ cùc Nam cã ngµy, ®ªm dµi suèt 6 th¸ng.
*) Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn ở các vĩ độ khác nhau trên trái đất :
Hiện tượng ngày,dêmdài ngắn theo mùa.
3.CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
*/ CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT :
Nêu cấu tạo bên trong củaTrái Đất ?
3. CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
*/ CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT :
*/ CẤU TẠO CỦA LỚP VỎ TRÁI ĐẤT :
* Vai trò :
* Cấu tạo :
Nêu đặc điểm cấu tạo của lớp vỏ Trái Đất ?
3.CẤU TẠO BÊN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
*/ CẤU TẠO BÊN TRONG TRÁI ĐẤT :
*/ LỚP VỎ TRÁI ĐẤT :
Tồn tại các thành phần tự nhiên:mây, mưa,nước…,xã hội loài người
- Vai trò : rất quan trọng vì nó là nơi :
- Cấu tạo : Do 1 số địa mảng nằm kề nhau, chúng di chuyển rất
chậm ,2 địa mảng có thể tách xa nhau hoặc xô vào nhau.
4.Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc
hình thành địa hình bề mặt Trái Đất
- Nội lực:
Là những lực sinh ra ở bên trong Trái Đất
- Ngoại lực:
Là những lực sinh ra ở bên ngoài trên bề mặt Trái Đất
-Tác động : thiên về hạ thấp, san bằng địa hình.
-Tác động : thường làm cho bề mặt Trái Đất thêm ghồ ghề.
* Nội lực và ngoại lực là hai lực đối nghịch nhau, nhưng xảy ra đồng thời và tạo nên địa hình bề mặt Trái Đất.
* Núi lửa và động đất : - Núi lửa: là hình thức phun trào mắc-ma ở dưới sâu lên mặt đất - Động đất: Là hiện tượng xảy ra đột ngột từ một điểm ở dưới sâu trong lòng đất làm cho các lớp đất đá gần mặt đất bị rung chuyển.
a. Núi: - Là 1 dạng địa hình nhô cao rõ rệt trên mặt đất ,thường cao trên 500m so với mực nước biển ( Độ cao tuyệt đối) Gồm Đỉnh, sườn và chân núi.
- Phân loại: +Theo độ cao : gồm núi thấp,trung bình và núi cao.
+Theo thời gian hình thành: gồm núi già và núi trẻ.
- Độ cao tuyệt đối ,độ cao tương đối
- Địa hình cac-xtơ và hang động.
5. ĐỊA HÌNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT: núi,đồi,bình nguyên,cao nguyên.
b.Bình nguyên (đồng bằng)
- Là dạng đòa hình thaáp, coù beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc hôi gôïn soùng,có độ cao tuyệt đối thường dưới 200m.
Gồm bình nguyên : + Bào mòn do băng hà + Bồi tụ do phù sa .Bình nguyên bồi tụ ở các cửa sông lớn gọi là châu thổ ( nông nghiệp trù phú,đông dân).
- Là dạng đòa hình töông ñoái baèng phaúng nhưng có sườn dốc và độ cao tuyệt đối từ 500m trở lên .
c. Cao nguyên :
- Laø daïng ñòa hình nhoâ cao, coù ñænh troøn, söôøn thoaûi . Ñoä cao töông ñoái döôùi 200m . Thường tập trung thành vùng như vùng đồi trung du ở nước ta .
3. D?i :
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
Thảo luận
nhóm
1) Bài tập 2,3 trang 14 sgk .
2) Bài tậpa,b,c,d trang 17 sgk .
3) Bài tập :
a) Tính giờ Hà Nội,Bắc Kinh,Tô-ky-ô, New-yoor ; biết giờ gốc là 15 giờ.
b) Phân biệt:- Bình nguyên- cao nguyên
- Núi - Đồi
- Độ cao tuyệt đối-tương đối
c) Tính % diện tích lục địa,đại dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.
Nhóm 1,2
Nhóm 3,4
Nhóm 5,6
d) - Kể tên các cao nguyên trên thế giới mà em biết ?
- Vì sao cao nguyên thuộc địa hình miền núi?
K.tuyến gốc
Xích đạo
100
00
00
100
100
100
200
200
200
200
C
300
B
A
C
?
?
?
?
A
?
?
B
Bài : ÔN TẬP ( bài 1- 14 )
3) Xác định tọa độ địa lí các điểm A.B.C ở hình bên?
Thảo luận
nhóm
Bài : ÔN TẬP ( bài 1- 14 )
Chữa
bài tập
B/ KỸ NĂNG
1) Bài tập 2 trang 14 sgk .
a) Bản đồ tỉ lệ 1: 200 000 :
* 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là :
5 x 200 000 = 1 000 000 cm ( 10 km )
* 5 cm trên BĐ tương ứng với số km trên thực địa là :
5 x 6 000 000 = 30 000 000 cm ( 300 km )
b) Bản đồ tỉ lệ 1: 6 000 000 :
2) Bài tập 3 trang 14 sgk :
* Ta có :
105 km = 10 500 000 cm
15 : 10 500 000 = 1: 700 000
* Tỉ lệ Bản Đồ là :
1: 700 000
K.tuyến gốc
Xích đạo
100
00
00
100
100
100
200
200
200
200
C
300
Tọa độ địa lí điểm C,A.B:
B
A
C
100B
200T
200B
200Đ
A
100N
100Đ
B
Bài : ÔN TẬP ( bài 1- 14 )
* Xác định tọa độ địa lí 1 địa điểm :
BÀI TẬP 3
B
* Các điểm có toạ độ địa lý là:
* Tọa độ địa lí của các điểm A,B,C trong hình vẽ là:
?
?
C
?
?
?
A
?
?
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
1400 Đ
00
1200 Đ
100 N
?
2) Bài tập b,c trang 17 sgk :
E
B
B
c. Các điểm có toạ độ địa lý trờn là:
b.Tọa độ địa lí của các điểm A,B,C trong hình vẽ là:
1100 Đ
100 B
C
1300 Đ
00
1400 Đ
00
1200 Đ
100 N
Đ
A
1300Đ
100 B
2) Bài tập b,c trang 17 sgk .
-Cua-la-lăm-pơ đến Băng Cốc: -> Bắc
-Cua-la-lăm-pơ đến Ma-ni-la: -> Đông Bắc
-Ma-ni-la đến Băng Cốc : -> Tây
-Hà Nội đến Viêng chăn : -> Tây Nam
-Hà Nội đến Gia- các- ta : -> Nam
-Hà Nội đến Ma-ni-la : -> Đông Nam
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
3) Bài tập a trang 17 sgk .
* Quan sát hình 13 : xác định hướng đi từ điểm 0 đến các điểm A ,B,C,D ?
OA : hướng Bắc
OC : hướng Nam
OB : hướng Đông
OD : hướng Tây
Đáp án:
Hình 13: Bản đồ khu vực Đông Bắc Á
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14)
3) Bài tập d trang 17 sgk .
Đọc bảng chú giải ở BĐ trên ?
* Đọc bảng chú giải
100m
200m
300m
350m
* A
* C
* D
* B
A= 100m
B= 300m
C= 200m
D= 200m
Dựa vào đường đồng mức xác định độ cao các địa điểm A, B, C, D
* Cách xác định độ cao, đặc điểm địa hình dựa vào đường đồng mức, thang màu .
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
Thảo luận
nhóm
3) Bài tập :
a) Tính giờ Hà Nội,Bắc Kinh,Tô-ky-ô, New-yoor ; biết giờ gốc là 15 giờ.
b) Phân biệt: - Bình nguyên- cao nguyên
- Núi - Đồi
- Độ cao tuyệt đối-tương đối
c) Tính % diện tích lục địa,đại dương so với diện tích bề mặt Trái Đất.
Nhóm 5,6
d) - Kể tên các cao nguyên trên thế giới mà em biết ?
- Vì sao cao nguyên thuộc địa hình miền núi?
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
3) Bài tập :
a) Khi giờ gốc là 15 giờ thì lúc đó.
- Hà Nội có giờ là 22 giờ ( 15 +7 = 22 giờ )
- Bắc Kinh có giờ là 23 giờ ( 15 + 8 = 23 giờ)
- Tô-ky-ô có giờ là 24 giờ (15 + 9 = 24 giờ)
- New-yoor có giờ là 10 giờ (15- 5= 10 giờ )
b) Phân biệt: Bình nguyên- cao nguyên - Giống : Beà maët töông ñoái baèng phaúng hoaëc hôi gôïn soùng - Khác : + Bình nguyên: Địa hình thấp,độ cao tuyệt đối thường dưới 200m,thuận lợi trồng cây lương thực,thực phẩm. + Cao nguyên có sườn dốc,độ cao tuyệt đối 500m trở lên ,thuận lợi trồng cây công nghiệp,chăn nuôi gia súc.
c) Diện tích lục địa,đại dương : diện tích bề mặt Trái Đất X 100 = Y %
Bài : ÔN TẬP (bài 1-14 )
3) Bài tập :
d) - Các cao nguyên trên thế giới:TâyTạng,MôngCổ, Đông Phi, Iran, Đê-Can… - Các cao nguyên ở nước ta: Mộc Châu,Sơn La,DakLak, Gia-Lai, Lâm Đồng… - Cao nguyên thuộc địa hình miền núi vì : là dạng địa hình có sườn dốc,độ cao tuyệt đối 500m trở lên.
Hoạt động nối tiếp
+Học và ôn bài chuẩn bị KT kỡ I.
CHÚC CÁC EM VUI V?,H?C GI?I !
Cho biết bản đồ dùng những loại kí hiệu nào và dạng kí hiệu nào? Xác định trên bản đồ .
THỰC HÀNH / LUYỆN TẬP
Kí hiệu bản đồ là gì?
Lược đồ địa hình Việt Nam
Quan sát vào bản đồ: Địa hình trên bản đồ, người ta biểu hiện bằng những kí hiệu nào?
Đh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: phạm thị mỹ
Dung lượng: |
Lượt tài: 5
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)