BÀI ÔN TẬP HSG VÀ THI CHUYÊN
Chia sẻ bởi Lê Đức Tú |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: BÀI ÔN TẬP HSG VÀ THI CHUYÊN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Bài 1: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 2(2 điểm) Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 + = 23, tính giá trị của biểu thức A = x3 +.
2) Phân tích thành nhân tử biểu thức sau: x4 – 2y4 – x2y2 + x2 + y2.
Bài 3 (2 điểm)
1) Cho x, y là 2 số dương thỏa mãn x + y = 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (1 - )(1 - ) .
2) Tìm nghiệm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: 2x2 – 2xy = 5x – y – 19.
Bài 4 (1,0 điểm)Cho số nguyên dương n và các số A = (A gồm 2n chữ số 4); B = (B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 2017. Tìm GTLN của
A= .
Câu 6(1 điểm)
Chứng minh trong các số có dạng 20142014 ... 2014 có số chia hết cho 2013.
Câu 7(1,5 điểm): Cho x, y, z > 0 thoả mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
Câu 8(1,0 điểm): Chứng minh không phải là số chính phương với mọi là số nguyên dương.
Câu 9 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Ký hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 10 1) Cho đa thức bậc ba f(x) với hệ số của x3 là một số nguyên dương và biết . Chứng minh rằng: là hợp số.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3) Cho biểu thức . giá trị của biểu thức Q =
Câu 11.Cho với mọi x và a,b,c nguyên dương ( b khác 1).
Chứng minh rằng :
Câu 12:1) Giả sử a; b; c là các số thực khác 0 thỏa mãn (a+b)(b+c)(c+a)=8abc
Chứng minh rằng
2) Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số sao cho chia hết cho 101?
Bài 13 Cho a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ab (a2 + b2)
Bài 14: b) Tìm tất cả các số hữu tỷ x sao cho A = x2 + x+ 6 là một số chính phương.
Cho x > 1 và y > 1. Chứng minh rằng :
Câu 15. (2 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho ba số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị biểu thức:
Câu 16.Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng:
Câu 17. Chữ số hàng đơn vị trong hệ thập phân của số (a, b ∈ N* )là 0.
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 20.
b) Tìm chữ số hàng chục của M.
Câu 18 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Chứng minh:
Câu 19 (2,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu là số nguyên dương thì chia hết cho .
b) Tìm tất cả các số nguyên tố thỏa mãn điều kiện .
Câu 20 (1,0 điểm). Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh:
Câu 21: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:
Câu 22: Cho với a là số nguyên dương.
Chứng minh rằng mọi ước của M đều là số lẻ.
Tìm a sao cho M chia hết cho 5. Với những giá trị nào của a thì M là lũy thừa của 5?
Câu 23: (2.0 điểm ) Giải phương trình:
Câu 24: (1 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z t/m: x + y + z = 9
Tìm giá trị nhỏ nhất của BT:
Bài 25 : ( 1 điểm) Cho 3 số thực dương x,y,z thoả mãn điều kiện .
Chứng minh rằng :
Bài 26: (
Bài 1: Cho , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
Bài 2(2 điểm) Cho x là số thực âm thỏa mãn x2 + = 23, tính giá trị của biểu thức A = x3 +.
2) Phân tích thành nhân tử biểu thức sau: x4 – 2y4 – x2y2 + x2 + y2.
Bài 3 (2 điểm)
1) Cho x, y là 2 số dương thỏa mãn x + y = 1, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = (1 - )(1 - ) .
2) Tìm nghiệm x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: 2x2 – 2xy = 5x – y – 19.
Bài 4 (1,0 điểm)Cho số nguyên dương n và các số A = (A gồm 2n chữ số 4); B = (B gồm n chữ số 8). Chứng minh rằng A + 2B + 4 là số chính phương.
Bài 5. (1,0 điểm) Cho ba số thực a, b, c > 0 thoả mãn a + b + c = 2017. Tìm GTLN của
A= .
Câu 6(1 điểm)
Chứng minh trong các số có dạng 20142014 ... 2014 có số chia hết cho 2013.
Câu 7(1,5 điểm): Cho x, y, z > 0 thoả mãn x + y + z = 3.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P =
Câu 8(1,0 điểm): Chứng minh không phải là số chính phương với mọi là số nguyên dương.
Câu 9 (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có chu vi bằng 2. Ký hiệu a, b, c là độ dài ba cạnh của tam giác. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Câu 10 1) Cho đa thức bậc ba f(x) với hệ số của x3 là một số nguyên dương và biết . Chứng minh rằng: là hợp số.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
3) Cho biểu thức . giá trị của biểu thức Q =
Câu 11.Cho với mọi x và a,b,c nguyên dương ( b khác 1).
Chứng minh rằng :
Câu 12:1) Giả sử a; b; c là các số thực khác 0 thỏa mãn (a+b)(b+c)(c+a)=8abc
Chứng minh rằng
2) Có bao nhiêu số nguyên dương có 5 chữ số sao cho chia hết cho 101?
Bài 13 Cho a + b = 2 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = ab (a2 + b2)
Bài 14: b) Tìm tất cả các số hữu tỷ x sao cho A = x2 + x+ 6 là một số chính phương.
Cho x > 1 và y > 1. Chứng minh rằng :
Câu 15. (2 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Cho ba số thực x, y, z đôi một khác nhau thỏa mãn điều kiện . Tính giá trị biểu thức:
Câu 16.Cho x, y là hai số dương thỏa mãn x + y = 1. Chứng minh rằng:
Câu 17. Chữ số hàng đơn vị trong hệ thập phân của số (a, b ∈ N* )là 0.
a) Chứng minh rằng M chia hết cho 20.
b) Tìm chữ số hàng chục của M.
Câu 18 (1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn . Chứng minh:
Câu 19 (2,0 điểm).
a) Chứng minh rằng nếu là số nguyên dương thì chia hết cho .
b) Tìm tất cả các số nguyên tố thỏa mãn điều kiện .
Câu 20 (1,0 điểm). Cho là các số thực dương thỏa mãn . Chứng minh:
Câu 21: Cho x, y là hai số không âm thỏa mãn
Chứng minh rằng:
Chứng minh rằng:
Câu 22: Cho với a là số nguyên dương.
Chứng minh rằng mọi ước của M đều là số lẻ.
Tìm a sao cho M chia hết cho 5. Với những giá trị nào của a thì M là lũy thừa của 5?
Câu 23: (2.0 điểm ) Giải phương trình:
Câu 24: (1 điểm) Cho ba số thực dương x, y, z t/m: x + y + z = 9
Tìm giá trị nhỏ nhất của BT:
Bài 25 : ( 1 điểm) Cho 3 số thực dương x,y,z thoả mãn điều kiện .
Chứng minh rằng :
Bài 26: (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Đức Tú
Dung lượng: 956,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)