Bai on tap chuong 4 (ds)
Chia sẻ bởi Trần Thị Phương Mai |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: bai on tap chuong 4 (ds) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chương IV: phương trình bậc hai- hệ thức Vi-Ét
Bài 1: Giải các phương trình:
1) x2 – 4x + 3 = 0 2) x2 + 6x + 5 = 0 3) 3x2 – 4x + 1 = 0 4) x2 – 5x + 6 = 0
5) 6) 7)
Bài 2: Cho phương trình : x2 − (m + 5)x − m + 6 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = −2.
Bài 3: Cho phương trình x2 + 2(m + 1)x + m2 = 0 (1)
a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm đó có một nghiệm bằng −2
Bài 4: Cho phương trình: (m − 1)x2 + 2mx + m − 2 = 0. (*)
a) Giải phương trình (*) khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Bài 5: Cho phương trình và gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b) c) d)
Bài 6: Cho phương trình: x2 – 2mx + m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm x2.
Bài 7: Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m − 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
c) gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng A = x1(1 − x2) + x2(1 − x1) không phụ thuộc vào giá trị của m
Bài 8: Cho phương trình x2 − 6x + m = 0 (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 5
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn 3x1 + 2x2 = 20
Bài 9. Tìm giao điểm của đồ thị các hàm số sau:
a) y = -x + 3 và b) và y = -x + 1 c) và y = -x -5
Bài 10. Cho (P) y = ax2 và (d) y = 2x – 2 a)Xác định a biết (P) đi qua b) Chứng minh rằng (P) và (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 11. Cho (P) y = ax2 và (d) y = -2x +m. a)Xác định a biết (P) đi qua
b)Biện luận theo m số giao điểm của (d) và (P). Trong trường hợp tiếp xúc hãy tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 1: Giải các phương trình:
1) x2 – 4x + 3 = 0 2) x2 + 6x + 5 = 0 3) 3x2 – 4x + 1 = 0 4) x2 – 5x + 6 = 0
5) 6) 7)
Bài 2: Cho phương trình : x2 − (m + 5)x − m + 6 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có một nghiệm x = −2.
Bài 3: Cho phương trình x2 + 2(m + 1)x + m2 = 0 (1)
a) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt
b) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm đó có một nghiệm bằng −2
Bài 4: Cho phương trình: (m − 1)x2 + 2mx + m − 2 = 0. (*)
a) Giải phương trình (*) khi m = 1.
b) Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt.
Bài 5: Cho phương trình và gọi hai nghiệm của phương trình là x1, x2. Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau:
a) b) c) d)
Bài 6: Cho phương trình: x2 – 2mx + m + 2 = 0. Tìm giá trị của m để phương trình có một nghiệm x1 = 2. Tìm nghiệm x2.
Bài 7: Cho phương trình x2 − 2(m + 1)x + m − 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) khi m = 1
b) Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m
c) gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình (1). Chứng minh rằng A = x1(1 − x2) + x2(1 − x1) không phụ thuộc vào giá trị của m
Bài 8: Cho phương trình x2 − 6x + m = 0 (m là tham số) (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 5
b) Tìm giá trị của m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 và x2 thỏa mãn 3x1 + 2x2 = 20
Bài 9. Tìm giao điểm của đồ thị các hàm số sau:
a) y = -x + 3 và b) và y = -x + 1 c) và y = -x -5
Bài 10. Cho (P) y = ax2 và (d) y = 2x – 2 a)Xác định a biết (P) đi qua b) Chứng minh rằng (P) và (d) tiếp xúc với nhau. Tìm toạ độ tiếp điểm.
Bài 11. Cho (P) y = ax2 và (d) y = -2x +m. a)Xác định a biết (P) đi qua
b)Biện luận theo m số giao điểm của (d) và (P). Trong trường hợp tiếp xúc hãy tìm toạ độ tiếp điểm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Phương Mai
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)