BÀI KT SỐ 4 HKII ĐẠI 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Chiến |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: BÀI KT SỐ 4 HKII ĐẠI 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA CHƯƠNG 4- ĐẠI SỐ 9
Họ và tên :……………………… THỜI GIAN 45 PHÚT (KCGĐ)
lớp :9/…
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phụ huynh ký ghi họ tên
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = - ?
A(3;3) ; B(3;-3) ; C(3;1) ; D(3;-1)
Câu 2: Cho hàm số y = -2x, Kết luận nào đúng :
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Câu 3: Phương trình 5x+ 2x + 1 = 0 có biệt thức bằng :
A. -11 ; B. -4 ; C. 16 ; D. 14;
Câu 4: Một nghiệm của phương trình 5x- 3x -2 = 0 là :
A. 1; B. -; C. ; D.;
Câu 5: Gọi x , xlà hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 . Tổng x+ xbằng:
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 6: Hai số -4 và 7 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là :
A. x- 3x - 28 = 0 ; B. x- 11x + 28 = 0 ;
C. x+ 11x - 28 = 0 ; D. x+11x -3= 0 ;
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1(3,5 điểm): a) Vẽ đồ thị hàm số y = (P).
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = 3x -2.
Bài 2(3,5 điểm) Cho phương trình bậc hai : (m :tham số )
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho x.x = 8
BAÌ LÀM:
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9
Họ và tên :……………………… THỜI GIAN 45 PHÚT (KCGĐ)
lớp :9/………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phụ huynh ký ghi họ tên
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = - ?
A(2;2) ; B(2;-2) ; C(2;1) ; D(2;-1)
Câu 2: Cho hàm số y = x, Kết luận nào đúng :
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Câu 3: Phương trình 5x- 6x + 1 = 0 có biệt thức bằng :
A. -11 ; B. 4 ; C. 16 ; D. 14;
Câu 4: Một nghiệm của phương trình -3x + 2x + 5 = 0 là :
A. 1; B. -; C. ; D.;
Câu 5 : Gọi x , xlà hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 . Tích x.xbằng:
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu6 : Hai số 4 và -7 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là :
A. x+ 3x - 28 = 0 ; B. x- 11x + 28 = 0 ;
C. x+ 11x - 28 = 0 ; D. x+11x -3= 0 ;
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1(3,5 điểm): a)Vẽ đồ thị hàm số y = (P).
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y
Họ và tên :……………………… THỜI GIAN 45 PHÚT (KCGĐ)
lớp :9/…
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phụ huynh ký ghi họ tên
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = - ?
A(3;3) ; B(3;-3) ; C(3;1) ; D(3;-1)
Câu 2: Cho hàm số y = -2x, Kết luận nào đúng :
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Câu 3: Phương trình 5x+ 2x + 1 = 0 có biệt thức bằng :
A. -11 ; B. -4 ; C. 16 ; D. 14;
Câu 4: Một nghiệm của phương trình 5x- 3x -2 = 0 là :
A. 1; B. -; C. ; D.;
Câu 5: Gọi x , xlà hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 . Tổng x+ xbằng:
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu 6: Hai số -4 và 7 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là :
A. x- 3x - 28 = 0 ; B. x- 11x + 28 = 0 ;
C. x+ 11x - 28 = 0 ; D. x+11x -3= 0 ;
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1(3,5 điểm): a) Vẽ đồ thị hàm số y = (P).
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y = 3x -2.
Bài 2(3,5 điểm) Cho phương trình bậc hai : (m :tham số )
a) Giải phương trình khi m = 2.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x , x sao cho x.x = 8
BAÌ LÀM:
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA MÔN ĐẠI SỐ 9
Họ và tên :……………………… THỜI GIAN 45 PHÚT (KCGĐ)
lớp :9/………………
Điểm
Lời phê của giáo viên
Phụ huynh ký ghi họ tên
I.TRẮC NGHIỆM :(3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng .
Câu 1: Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y = - ?
A(2;2) ; B(2;-2) ; C(2;1) ; D(2;-1)
Câu 2: Cho hàm số y = x, Kết luận nào đúng :
A. Hàm số luôn luôn đồng biến.
B. Hàm số luôn luôn nghịch biến.
C. Hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0.
D. Hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0.
Câu 3: Phương trình 5x- 6x + 1 = 0 có biệt thức bằng :
A. -11 ; B. 4 ; C. 16 ; D. 14;
Câu 4: Một nghiệm của phương trình -3x + 2x + 5 = 0 là :
A. 1; B. -; C. ; D.;
Câu 5 : Gọi x , xlà hai nghiệm của phương trình 3x - ax - b = 0 . Tích x.xbằng:
A. ; B. ; C. ; D. ;
Câu6 : Hai số 4 và -7 là hai nghiệm của một phương trình bậc hai thì phương trình đó là :
A. x+ 3x - 28 = 0 ; B. x- 11x + 28 = 0 ;
C. x+ 11x - 28 = 0 ; D. x+11x -3= 0 ;
II.PHẦN TỰ LUẬN: ( 7 điểm)
Bài 1(3,5 điểm): a)Vẽ đồ thị hàm số y = (P).
b) Tìm giao điểm của (P) và đường thẳng (d): y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Chiến
Dung lượng: 130,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)