Bài KT ĐS 9 - Chương IV

Chia sẻ bởi Phạm Đồng | Ngày 13/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Bài KT ĐS 9 - Chương IV thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:


Trường THCS …………………… KIỂM TRA I TIẾT – CHƯƠNG IV
Họ và tên : …………………………………………. MÔN : Đại số LỚP 9
Lớp : …………………………………………………….. Thời gan : 45 phút

ĐIỂM



NHẬN XÉT


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: Tại x =  hàm số y = -x2 có giá trị bằng :
A. 1 ; B. –3 ; C. –1 ; D. 3 .
Câu 2 : Điểm M (-3 ;-9) thuộc đồ thị hàm số :
A. y = x2 ; B. y = -x2 ; C. y = x2 ; D. . y = -x2 ;
Câu 3: Hàm số y = ( m - ) x2 đồng biến khi x > 0 nếu :
A. m <  B. m >  C. m > -  D. m = 0
Câu 4: Phương trình nào trong các phương trình sau có nghiệm kép:
A. –x2 – 4x + 4 = 0 ; B. x2 – 4x - 4 = 0 ;
C. x2 – 4x + 4 = 0 ; D. Cả ba câu trên đều sai.

Câu 5: Số nguyên k nhỏ nhất để phương trình (2k – 1)x2 – 8x + 6 = 0 vô nghiệm là :
A. k = 1 B. k = 2 C. k = -2 D. k = 3.

Câu 6: Nếu m và n là các nghiệm của phương trình x2 + mx + n = 0 với m ( 0 ; n ( 0 thì tổng các nghiệm của phương trình là :
A. –1 B. 1 C. 2 D. -2

II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 .
Vẽ đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ .
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số.
Bài 2: Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 . Tìm giá trị của m để phương trình :
Có 2 nghiệm phân biệt.
Có nghiệm kép.
Vô nghiệm.
Bài 3: Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 , gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình .
Không giải phương trình, hãy tính : x12 + x22 ;  +  .
BÀI LÀM :



ĐÁP ÁN TÓM TẮT BIỂU ĐIỂM


I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: 3 điểm – Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng :
Câu 1: C Câu 2: B Câu 3: B Câu 4: C Câu 5: B Câu 6: A
II/ PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 .
a) Vẽ đúng đồ thị của các hàm số này trên cùng một mặt phẳng tọa độ . (1,5 điểm)
Tìm tọa độ các giao điểm của hai đồ thị trên bằng cách giải phương trình : (1,5 điểm)
x2 – x – 2 = 0 ( x1 = -1 ; x2 = 2 ( Hai giao điểm là (-1 ; 1 ) và ( 2 ; 4)
Bài 2: (3 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0 .
(/ = (m + 3)2 – (m2 + 3) = 6m + 6
Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thì (/ > 0 ( m > -1 (1 điểm)
Để phương trình có nghiệm kép thì (/ = 0 ( m = -1 (1 điểm)
Để phương trình vô nghiệm thì (/ < 0 ( m < -1 (1 điểm)

Bài 3: (1 điểm) Cho phương trình x2 – 3x + 1 = 0 , gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình .
Aùp dụng hệ thức Vi-ét , ta có : x1 + x2 = 3 và x1 . x2 = 1
( * x12 + x22 = ( x1 + x2)2 – 2 x1 . x2 = 9 – 2 = 7 (0,5 điểm)
* (  + )2 = x1 + x2 +2 = 3 + 2 = 5 (  +  =  (0,5 điểm)

-----------------------------------------------------------------------


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đồng
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)