BÀI KIỂM TRA HÌNH 8- 5 !
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA HÌNH 8- 5 ! thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA TOÁN HÌNH 8- 5 !
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1( 1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH
().
a) Chứng minh: (ABC đồng dạng với (HBA. Tính độ dài các cạnh BC, AH.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
Bài 2( 2,5 điểm): Cho tam giác ABC, có góc A bằng 900, AC = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao.
a) Chứng minh: (ABC đồng dạng với (HBA và AB2 = BH.BC
b) Tính độ dài AH, BH.
c) Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tính BD.
Bài 3( 1,5 điểm): Hình thang ABCD (AB// CD) có AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và .
Chứng minh: đồng dạng với .
Tính độ dài các cạnh BC, CD.
Bài 4( 2 điểm): Cho vuông tại A, đường cao AH, đường trung tuyến AM.
Chứng minh: đồng dạng .
Chứng minh: AH2 = BH.CH
Tính diện tích của , biết BH = 4cm; CH = 9 cm.
Bài 5( 0,25 điểm): Cho đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . Khi đó:
A. SABC=9SMNP
B. SMNP=3SABC
C. SABC= 3SMNP
D. SMNP=9SABC
Bài 6( 0,5 điểm): Cho (ABC có MAB và AM =AB, vẽ MN//BC, NAC . Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm
Bài 7( 0,5 điểm): Cho (ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, đường phân giác AD, khi đó ta có:
A. B. C. D.
Bài 8( 0,25 điểm): Độ dài x trong hình là:
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
Bài 9( 0,5 điểm): Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Bài 10( 0,25 điểm): Hai tam giác bằng nhau thì:
A. Không đồng dạng với nhau B. Đồng dạng với nhau
C. Không tỉ lệ với nhau D. Một đáp án khác.
Bài 11( 0,25 điểm): Khẳng định nào “đúng” ?
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác nhọn luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1( 1,5 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Kẻ đường cao AH
().
a) Chứng minh: (ABC đồng dạng với (HBA. Tính độ dài các cạnh BC, AH.
b) Chứng minh: AH2 = HB.HC
Bài 2( 2,5 điểm): Cho tam giác ABC, có góc A bằng 900, AC = 3cm, BC = 5cm. AH là đường cao.
a) Chứng minh: (ABC đồng dạng với (HBA và AB2 = BH.BC
b) Tính độ dài AH, BH.
c) Đường phân giác của góc BAC cắt BC tại D. Tính BD.
Bài 3( 1,5 điểm): Hình thang ABCD (AB// CD) có AB = 2,5cm; AD = 3,5cm; BD = 5cm và .
Chứng minh: đồng dạng với .
Tính độ dài các cạnh BC, CD.
Bài 4( 2 điểm): Cho vuông tại A, đường cao AH, đường trung tuyến AM.
Chứng minh: đồng dạng .
Chứng minh: AH2 = BH.CH
Tính diện tích của , biết BH = 4cm; CH = 9 cm.
Bài 5( 0,25 điểm): Cho đồng dạng với theo tỉ số đồng dạng . Khi đó:
A. SABC=9SMNP
B. SMNP=3SABC
C. SABC= 3SMNP
D. SMNP=9SABC
Bài 6( 0,5 điểm): Cho (ABC có MAB và AM =AB, vẽ MN//BC, NAC . Biết MN = 2cm, thì BC bằng:
A. 6cm B. 4cm C. 8cm D. 10cm
Bài 7( 0,5 điểm): Cho (ABC có AB = 5cm, AC = 6cm, đường phân giác AD, khi đó ta có:
A. B. C. D.
Bài 8( 0,25 điểm): Độ dài x trong hình là:
A. 2,5 B. 2,9 C. 3 D. 3,2
Bài 9( 0,5 điểm): Cho tam giác MNP có MI là tia phân giác
Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Bài 10( 0,25 điểm): Hai tam giác bằng nhau thì:
A. Không đồng dạng với nhau B. Đồng dạng với nhau
C. Không tỉ lệ với nhau D. Một đáp án khác.
Bài 11( 0,25 điểm): Khẳng định nào “đúng” ?
Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
B. Hai tam giác nhọn luôn đồng dạng với nhau.
C. Hai tam giác cân luôn đồng dạng với nhau.
D. Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 68,62KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)