BÀI KIỂM TRA HÌNH 8- 4 !
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA HÌNH 8- 4 ! thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA TOÁN HÌNH 8 -4 !
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1( 0,5 điểm): Tính diện tích tam giác vuông, biết độ dài cạnh huyền là 15cm và độ dài một cạnh góc vuông là 9cm.
Bài 2( 1 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Lấy E đối xứng với C qua A.
a) Chứng minh tam giác BCE vuông.
b) Tính diện tích tam giác CBE.
Bài 3( 2 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AH. Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với H qua O.
a) Chứng minh tứ giác AHCK là hình chữ nhật.
b) Tứ giác AKHB là hình gì? Tại sao?
c) Cho BC = 6cm , AH = 4cm. Tính diện tích tứ giác AHCK.
Bài 4( 1,5 điểm): Cho hình thoi ABCE, gọi O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng xx’ qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng yy’ qua C và song song với BE. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
Tứ giác OBKC là hình gì? Tại sao?
Tính diện tích tứ giác OBKC biết AC = 8 cm và BE = 4 cm.
Bài 5( 2 điểm): Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, K là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác AKBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC.
Bài 6( 2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2dm, AC= 3dm. Đường trung tuyến AM. Gọi K là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua K.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính AM.
c) Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
Bài 7( 0,25 điểm): Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 10m thì có diện tích là:
A. 16 B. 32 C. 60 D. 30
Bài 8( 0,25 điểm): Cho (BCD vuông tại B có BC = 5cm và BD = 8cm. Diện tích của (BCD bằng
A. 13cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 6,5cm2
Bài 9( 0,5 điểm): Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là:
A. dm2 B. 2dm2 C. dm2 D. 6dm2
Điểm
Lời phê của giáo viên
ĐỀ BÀI:
Bài 1( 0,5 điểm): Tính diện tích tam giác vuông, biết độ dài cạnh huyền là 15cm và độ dài một cạnh góc vuông là 9cm.
Bài 2( 1 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, AB = AC = 10cm, BC = 12cm. Lấy E đối xứng với C qua A.
a) Chứng minh tam giác BCE vuông.
b) Tính diện tích tam giác CBE.
Bài 3( 2 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung tuyến AH. Gọi O là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với H qua O.
a) Chứng minh tứ giác AHCK là hình chữ nhật.
b) Tứ giác AKHB là hình gì? Tại sao?
c) Cho BC = 6cm , AH = 4cm. Tính diện tích tứ giác AHCK.
Bài 4( 1,5 điểm): Cho hình thoi ABCE, gọi O là giao điểm hai đường chéo. Vẽ đường thẳng xx’ qua B và song song với AC, vẽ đường thẳng yy’ qua C và song song với BE. Hai đường thẳng đó cắt nhau tại K.
Tứ giác OBKC là hình gì? Tại sao?
Tính diện tích tứ giác OBKC biết AC = 8 cm và BE = 4 cm.
Bài 5( 2 điểm): Cho tam giác ABC có = 900, AC = 5cm, BC = 13cm. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, K là điểm đối xứng với C qua I.
Tứ giác AKBC là hình gì? Vì sao?
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI AB.
Tính diện tích ABC.
Bài 6( 2 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=2dm, AC= 3dm. Đường trung tuyến AM. Gọi K là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua K.
a) Tính diện tích tam giác ABC.
b) Tính AM.
c) Tứ giác AEMC là hình gì? Vì sao?
Bài 7( 0,25 điểm): Một cái sân hình chữ nhật có chiều rộng 6m, chiều dài 10m thì có diện tích là:
A. 16 B. 32 C. 60 D. 30
Bài 8( 0,25 điểm): Cho (BCD vuông tại B có BC = 5cm và BD = 8cm. Diện tích của (BCD bằng
A. 13cm2 B. 40cm2 C. 20cm2 D. 6,5cm2
Bài 9( 0,5 điểm): Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là:
A. dm2 B. 2dm2 C. dm2 D. 6dm2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 36,67KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)