Bài kiểm tra địa lí 6
Chia sẻ bởi Phùng Đức Tăng |
Ngày 16/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: bài kiểm tra địa lí 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Phú Sơn
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra
Môn:Địa Lí (lớp 6)
Thời gian:45phút
Ngày16 tháng10 năm2009
Phê duyệt đề KT của BGH
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài
I. Trắc nghiệm.(3 điểm)
Hãy tìm ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Hệ Mặt trời gồm có mấy Hành tinh?
A. 7 Hành tinh. B. 8 Hành tinh.
C. 9 Hành tinh. D. 10 Hành tinh.
2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt trời?
A, Thứ Hai. B, Thứ Ba.
C, Thứ Tư. D, Thứ Năm.
3. Các đường nối liền các điểm Cực Bắc và Cực Nam là:
A, Đường Vĩ tuyến B, Đường Xích đạo
C, Đường Kinh tuyến. D, Đường Vĩ tuyến gốc
4. Các đường nằm ngang vuông góc với các đường Kinh Tuyến có độ dài
nhỏ dần từ Xích đạo về 2 cực là:
A, Đường Vĩ tuyến. B, Đường Kinh tuyến gốc.
C, Đường Kinh tuyến D, Đường Vĩ tuyến gốc
5. Đối diện với Kinh tuyến gốc là Kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 1200 B. 2700
C. 3600 D. 1800
6.Các đường Kinh tuyến có độ dài như thế nào?
A, Bằng nhau. B, Không bằng nhau.
II. Tự luận (7điểm)
Câu 1:
Nêu ý nghĩa của Trái đất năm ở vị trí thứ 3 trong hệ Mặt trời?
Câu 2:
Bản đồ là gì? Tầm quan trọng của bản đồ trong việc dạy và học môn Địa lí?
-----------------------------------------------------------------------------------
Đáp án - Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm.
1- C 2- B 3- C
4- A 5- D 6- A
II. Tự Luận( 7 điểm)
Câu1: ( 3 điểm)
- Với khoảng cách vừa đủ để Nước tồn tại ở thể lỏng. Là 1 trong những điều kiện rất quan trọng để góp phần tạo nên trái đất là hành tinh duy nhất trong Hệ mặt trời có sự sống.
Câu2: (4điểm)
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về 1 vùng đất hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên 1 mặt phẳng.( 1,25 điểm)
- Tầm quan trọng của Bản đồ trong dạy và học Môn Địa lí: Cung cấp cho ta những khái niệm chính sác về vị trí, sự phân bố các đối tượng, hiện tượng Địa lí Tự nhiên, Dân cư, KT- XH ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ.( 1,75 điểm)
____________________________________________
Họ và tên:
Lớp:
Bài kiểm tra
Môn:Địa Lí (lớp 6)
Thời gian:45phút
Ngày16 tháng10 năm2009
Phê duyệt đề KT của BGH
Điểm
Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài
I. Trắc nghiệm.(3 điểm)
Hãy tìm ý trả lời đúng nhất trong các câu sau:
1. Hệ Mặt trời gồm có mấy Hành tinh?
A. 7 Hành tinh. B. 8 Hành tinh.
C. 9 Hành tinh. D. 10 Hành tinh.
2. Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy theo thứ tự xa dần Mặt trời?
A, Thứ Hai. B, Thứ Ba.
C, Thứ Tư. D, Thứ Năm.
3. Các đường nối liền các điểm Cực Bắc và Cực Nam là:
A, Đường Vĩ tuyến B, Đường Xích đạo
C, Đường Kinh tuyến. D, Đường Vĩ tuyến gốc
4. Các đường nằm ngang vuông góc với các đường Kinh Tuyến có độ dài
nhỏ dần từ Xích đạo về 2 cực là:
A, Đường Vĩ tuyến. B, Đường Kinh tuyến gốc.
C, Đường Kinh tuyến D, Đường Vĩ tuyến gốc
5. Đối diện với Kinh tuyến gốc là Kinh tuyến bao nhiêu độ?
A. 1200 B. 2700
C. 3600 D. 1800
6.Các đường Kinh tuyến có độ dài như thế nào?
A, Bằng nhau. B, Không bằng nhau.
II. Tự luận (7điểm)
Câu 1:
Nêu ý nghĩa của Trái đất năm ở vị trí thứ 3 trong hệ Mặt trời?
Câu 2:
Bản đồ là gì? Tầm quan trọng của bản đồ trong việc dạy và học môn Địa lí?
-----------------------------------------------------------------------------------
Đáp án - Biểu điểm:
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Mỗi ý trả lời đúng 0,5 điểm.
1- C 2- B 3- C
4- A 5- D 6- A
II. Tự Luận( 7 điểm)
Câu1: ( 3 điểm)
- Với khoảng cách vừa đủ để Nước tồn tại ở thể lỏng. Là 1 trong những điều kiện rất quan trọng để góp phần tạo nên trái đất là hành tinh duy nhất trong Hệ mặt trời có sự sống.
Câu2: (4điểm)
- Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ tương đối chính xác về 1 vùng đất hay toàn bộ bề mặt Trái đất lên 1 mặt phẳng.( 1,25 điểm)
- Tầm quan trọng của Bản đồ trong dạy và học Môn Địa lí: Cung cấp cho ta những khái niệm chính sác về vị trí, sự phân bố các đối tượng, hiện tượng Địa lí Tự nhiên, Dân cư, KT- XH ở các vùng đất khác nhau trên bản đồ.( 1,75 điểm)
____________________________________________
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phùng Đức Tăng
Dung lượng: 31,00KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)