BÀI KIỂM TRA ĐẠI 9 -Chương I !
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tuyết |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: BÀI KIỂM TRA ĐẠI 9 -Chương I ! thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP Chương I: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
1. Tìm điều kiện để biểu thức xác định ( có nghĩa )
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi A
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B > 0
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
2. Các công thức biến đổi căn thức:
1)
2) ( với )
3) ( với )
4) ( )
5) (
(
6) (
7) (B > 0)
8) (
9) (
10) và ta có :
11) a < b <=>
12)
13) Với b ≠ 0, ta có:
BÀI KIỂM TRA ĐẠI - 1 TIẾT Chương I !
ĐỀ 1
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau)
Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ?
A. B. C. D. Cả A và C
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : y =là:
A. x>0 B. x C. 0 D. Đáp số khác
Câu 3: Phương trình có:
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 4: Kết quả bằng
A. B. C. 7 D.
B. Phần tự luận: ( 7điểm)
Bài 1: (2đ) Rút gọn biểu thức: A =
Bài 2: (2đ) Trục căn thức ở mẫu: B =
Bài 3: (3đ) Cho biểu thức: với x.
Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1.
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 2: bằng:
A. x + 2 B. (x + 2)2 C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 64 C. 32 D. 2
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 5 B. 11 C. 121 D. 12
Câu 5: Để rút gọn được biểu thức , trước tiên ta áp dụng phương pháp nào là hợp lý nhất:
A. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. B. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
C. Đưa thừa số vào trong dấu căn. D. Trục căn thức ở mẫu.
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. 12 B. 35 C. D.
Câu 7. Giá trị biểu thức bằng:
A. B. C. 1 D.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7: Tính theo hai cách: a) b)
Câu 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Câu 9: Chứng minh đẳng thức:
Câu 10: Chứng minh đẳng thức
ĐỀ 3
Bài 1: (1 đ) a) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để được công thức đúng:
(với )
b) Áp dụng : tính
Bài 2: (1 đ) Tìm x để biểu thức xác định ?
Bài 3: (3,5 đ) Thực hiện phép tính :
a) b)
c)
1. Tìm điều kiện để biểu thức xác định ( có nghĩa )
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi A
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi B > 0
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
- Biểu thức có dạng xác định (có nghĩa) khi
2. Các công thức biến đổi căn thức:
1)
2) ( với )
3) ( với )
4) ( )
5) (
(
6) (
7) (B > 0)
8) (
9) (
10) và ta có :
11) a < b <=>
12)
13) Với b ≠ 0, ta có:
BÀI KIỂM TRA ĐẠI - 1 TIẾT Chương I !
ĐỀ 1
A. Phần trắc nghiệm: (3điểm)
(Khoanh tròn vào ý trả lời đúng và đầy đủ nhất trong từng câu hỏi sau)
Câu 1: Trong các ý sau đây ý nào sai ?
A. B. C. D. Cả A và C
Câu 2: Điều kiện xác định của biểu thức : y =là:
A. x>0 B. x C. 0 D. Đáp số khác
Câu 3: Phương trình có:
A. Vô nghiệm B. Vô số nghiệm C. 1 nghiệm D. 2 nghiệm
Câu 4: Kết quả bằng
A. B. C. 7 D.
B. Phần tự luận: ( 7điểm)
Bài 1: (2đ) Rút gọn biểu thức: A =
Bài 2: (2đ) Trục căn thức ở mẫu: B =
Bài 3: (3đ) Cho biểu thức: với x.
Rút gọn Q b) Tìm x để Q = -1.
ĐỀ 2
I. Trắc nghiệm (3 điểm):
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: có nghĩa khi:
A. B. C. D.
Câu 2: bằng:
A. x + 2 B. (x + 2)2 C. D.
Câu 3: Kết quả của phép tính là:
A. 8 B. 64 C. 32 D. 2
Câu 4: Kết quả của phép tính là:
A. 5 B. 11 C. 121 D. 12
Câu 5: Để rút gọn được biểu thức , trước tiên ta áp dụng phương pháp nào là hợp lý nhất:
A. Khử mẫu của biểu thức lấy căn. B. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.
C. Đưa thừa số vào trong dấu căn. D. Trục căn thức ở mẫu.
Câu 6: Rút gọn biểu thức được kết quả là:
A. 12 B. 35 C. D.
Câu 7. Giá trị biểu thức bằng:
A. B. C. 1 D.
II. Tự luận (7 điểm):
Câu 7: Tính theo hai cách: a) b)
Câu 8: Rút gọn các biểu thức sau:
a) b)
Câu 9: Chứng minh đẳng thức:
Câu 10: Chứng minh đẳng thức
ĐỀ 3
Bài 1: (1 đ) a) Điền nội dung thích hợp vào chỗ trống (…) để được công thức đúng:
(với )
b) Áp dụng : tính
Bài 2: (1 đ) Tìm x để biểu thức xác định ?
Bài 3: (3,5 đ) Thực hiện phép tính :
a) b)
c)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tuyết
Dung lượng: 291,17KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)