BÀI HỌC PTNT
Chia sẻ bởi Nguyễn Bắc Bảo |
Ngày 05/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: BÀI HỌC PTNT thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
I. MỤC TIÊU NỘI DUNG GIÁO DỤC CHỦ ĐỀ ĐỘNG VẬT
Lĩnhvực giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động
Phát triển thể chất.
- Thực hiện đúng thành thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc, bài hát. Bắt đầu kết thúc động tác đúng nhịp
VĐCB
- Bật xa tối thiểu 50cm.
-Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m.
- Thể hiện nhanh mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
-Phối hợp tay mắt trong vận động.
* Dinh dưỡng:
- Thực phẩm giàu chất đạm thịt cá.
- Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản, thịt có thể luộc, rán kho...
- Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín uống sôi để khỏe mạnh, uống nhiều nước ngọt có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.
- Biết không ăn những thức ăn có mùi ôi thiu.
- Biết và không làm 1 số việc có thể gây nguy hiểm .
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: Tay, lưng, bụng lườn chân.
VĐCB
- Trẻ biết bật nhảy bằng cà 2 chân chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.
- Trẻ biết di chuyển theo hướng bóng để bắt bóng, và bắt được bóng bằng 2 tay không ôm bóng vào ngực.
- Trẻ biết vận động bò chui qua ống dài 1.5m x 0.6m.
- Trẻ thực hiện được được vận động ném xa bằng 1 tay 2 tay.
* Dinh dưỡng:
- Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn thức uống.
- Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất.
-Biết được tác hại của 1 số việc nguy hiểm. biết cách tránh hoặc đồ dùng khác để thay thế hoặc nhờ người lớn làm gúp.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
-Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
-Thể dục sáng.
- Hoạt động học.
- ĐT: Bật xa tối thiểu 50cm
- ĐT: Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m
- ĐT: bò chui qua ống dài 1.5m x 0.6m.
- ĐT: ném trúng đích bằng 1 tay 2 tay.
* Dinh dưỡng:
Phát triển ngôn ngữ
- Đọc biểu cảm các bài thơ, ca dao đồng dao.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi
- Kể lại chuyện đã được nghe theo đồ vật, trình tự… đóng kịch.
- Hiểu nghĩa từ khái quát động vật.
-Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách trạng thái của nhân vật.
-Kể có thay đổi 1 vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện.
-Kể lại câu chuyện thuộc theo cách khác.( CS120).
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
-Tô đồ các nét chữ, sao chép 1 số ký hiệu, chữ cái, tên mình.
- Trẻ biết chơi trò chơi sáng tạo.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày.(cs66)
-Biết dùng ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.( CS87).
- Trẻ đọc biểu cảm các bài thơ ca dao đồng dao.
- Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể.
-Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
- Trẻ tự bịa ra câu chuyện, đặt tên mới cho câu chuyện.
- Trẻ hiểu nghĩa của một số từ khái quát.
- Trẻ biết sử dụng danh từ, động từ…từ cảm thán phù hợp với ngữ cảnh.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Nhận dạng được các chữ cái : C, I, T
- Sao chép 1 số ký hiệu chữ cái tên mình.
-Hướng đọc viết từ trái sáng phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
-Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Thơ : “mèo đi câu cá, đom đóm
- Truyện: cá diếc con,nhím con kết bạn.
- LQCC: C, I, T
- Trò chơi sáng tạo
Lĩnhvực giáo dục
Mục tiêu giáo dục
Nội dung giáo dục
Hoạt động
Phát triển thể chất.
- Thực hiện đúng thành thục các động tác của bài thể dục theo hiệu lệnh hoặc theo nhịp bản nhạc, bài hát. Bắt đầu kết thúc động tác đúng nhịp
VĐCB
- Bật xa tối thiểu 50cm.
-Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m.
- Thể hiện nhanh mạnh khéo trong thực hiện bài tập tổng hợp.
-Phối hợp tay mắt trong vận động.
* Dinh dưỡng:
- Thực phẩm giàu chất đạm thịt cá.
- Nói được tên một số món ăn hàng ngày và dạng chế biến đơn giản, thịt có thể luộc, rán kho...
- Biết ăn nhiều loại thức ăn, ăn chín uống sôi để khỏe mạnh, uống nhiều nước ngọt có gas, ăn nhiều đồ ngọt dễ béo phì không có lợi cho sức khỏe.
- Biết không ăn những thức ăn có mùi ôi thiu.
- Biết và không làm 1 số việc có thể gây nguy hiểm .
- Tập các động tác phát triển các nhóm cơ hô hấp: Tay, lưng, bụng lườn chân.
VĐCB
- Trẻ biết bật nhảy bằng cà 2 chân chạm đất nhẹ nhàng bằng 2 đầu bàn chân và giữ được thăng bằng.
- Trẻ biết di chuyển theo hướng bóng để bắt bóng, và bắt được bóng bằng 2 tay không ôm bóng vào ngực.
- Trẻ biết vận động bò chui qua ống dài 1.5m x 0.6m.
- Trẻ thực hiện được được vận động ném xa bằng 1 tay 2 tay.
* Dinh dưỡng:
- Làm quen một số thao tác đơn giản trong chế biến một số món ăn thức uống.
- Nhận biết các bữa ăn hàng ngày và ích lợi của ăn uống đủ lượng đủ chất.
-Biết được tác hại của 1 số việc nguy hiểm. biết cách tránh hoặc đồ dùng khác để thay thế hoặc nhờ người lớn làm gúp.
- Nhận biết và phòng tránh những hành động nguy hiểm, những nơi không an toàn, những vật dụng nguy hiểm đến tính mạng.
-Nhận biết 1 số trường hợp khẩn cấp và gọi người giúp đỡ.
-Thể dục sáng.
- Hoạt động học.
- ĐT: Bật xa tối thiểu 50cm
- ĐT: Ném và bắt bóng bằng 2 tay từ khoảng cách xa tối thiểu 4m
- ĐT: bò chui qua ống dài 1.5m x 0.6m.
- ĐT: ném trúng đích bằng 1 tay 2 tay.
* Dinh dưỡng:
Phát triển ngôn ngữ
- Đọc biểu cảm các bài thơ, ca dao đồng dao.
- Nghe hiểu nội dung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi
- Kể lại chuyện đã được nghe theo đồ vật, trình tự… đóng kịch.
- Hiểu nghĩa từ khái quát động vật.
-Miêu tả sự việc với nhiều thông tin về hành động, tính cách trạng thái của nhân vật.
-Kể có thay đổi 1 vài tình tiết như thay tên nhân vật, thay đổi kết thúc, thêm bớt sự kiện trong nội dung truyện.
-Kể lại câu chuyện thuộc theo cách khác.( CS120).
- Nhận dạng các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng việt.
-Tô đồ các nét chữ, sao chép 1 số ký hiệu, chữ cái, tên mình.
- Trẻ biết chơi trò chơi sáng tạo.
- Sử dụng các từ chỉ tên gọi, hành động, hành động tính chất và từ biểu cảm trong sinh hoạt hằng ngày.(cs66)
-Biết dùng ký hiệu hoặc hình vẽ để thể hiện cảm xúc, nhu cầu, ý nghĩa và kinh nghiệm của bản thân.( CS87).
- Trẻ đọc biểu cảm các bài thơ ca dao đồng dao.
- Trẻ nghe hiểu nội dung truyện kể.
-Kể chuyện theo tranh minh họa và kinh nghiệm của bản thân.
- Trẻ tự bịa ra câu chuyện, đặt tên mới cho câu chuyện.
- Trẻ hiểu nghĩa của một số từ khái quát.
- Trẻ biết sử dụng danh từ, động từ…từ cảm thán phù hợp với ngữ cảnh.
- Xem và nghe đọc các loại sách khác nhau.
- Nhận dạng được các chữ cái : C, I, T
- Sao chép 1 số ký hiệu chữ cái tên mình.
-Hướng đọc viết từ trái sáng phải, từ dòng trên xuống dòng dưới.
-Hướng viết của các nét chữ, đọc ngắt nghỉ sau các dấu.
- Thơ : “mèo đi câu cá, đom đóm
- Truyện: cá diếc con,nhím con kết bạn.
- LQCC: C, I, T
- Trò chơi sáng tạo
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bắc Bảo
Dung lượng: 285,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)