Bai giang dt kt 12
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Sang |
Ngày 05/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: bai giang dt kt 12 thuộc Lớp 5 tuổi
Nội dung tài liệu:
TỔ :…………..
1. Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong các lĩnh vực nào ?
A.Sản xuất,truyền tải, phân phối điện B. Chế tạo vật tư ngành điện
C.Sử dụng điện phục vụ đời sống D. Điều khiển tự động hóa sản xuất
2.Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
A. Không cắt điện khi sửa chữa đường dây hoặc thiết bị điện
B. Vô tình chạm phải các bộ phận đang có điện
C. Sử dụng các thiết bị điện bị hỏng phần cách điện.
D. Câu A,B,C đều đúng
3. Cọc nối đất để tránh “chạm vỏ “ thường được dùng bảo vệ thiết bị điện như :
A. Các loại đèn chiếu sáng B. Động cơ điện, tủ lạnh, máy hàn
C. Các bóng đèn, quạt gió D. Quạt gió, máy sấy tóc,bếp điện
4. Để đo điện năng tiêu thụ ta dùng :
A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ
5. Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì có sai số tuyệt đối lớn nhất là :
A. 30 V B. 3 V C. 0,3 V D. 4,5 V
6. Khi tay người khô ráo sẽ bị điện giật nhẹ hơn khi tay ướt là do :
A. Điện trở của tay khô nhỏ hơn tay ướt B. Điện trở của tay khô lớn hơn tay ướt
C. Điện áp của dòng điện tăng lên D. Điện trở tay và điện áp đều giảm
7. Máy biến áp tăng áp có hệ số biến áp
A. K = 1 B. K 1 C. K < 1 D. K > 1
8. Máy biến áp kiểu bọc có diện tích hữu ích của trụ lõi thép là 6 cm2 thì công suất định mức là :
A. 20 VA B. 30 VA C. 25 VA D. 25 W
9. Công thức tính diện tích hữu ích lõi thép máy biến áp Shi = a.b , có a và b là :
A. Chiều cao và rộng của trụ lõi thép B. Chiều dài và rộng của trụ lõi thép
C. Chiều rộng và dầy của cửa sổ lõi thép D. Chiều rộng và dầy của trụ lõi thép
10. Tiết diện dây dẫn của máy biến áp quan hệ thế nào với dòng điện I và mật
độ dòng điện cho phép J:
A. Tỉ lệ thuận với J và tỉ lệ nghịch với I B. Tỉ lệ thuận với I và J
C. Tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với J D. Tỉ lệ nghịch với I và J
11. Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo là :
A. Độ chênh lệch giữa giá trị đọc và giá trị thực B. Tổng sai số của các lần đo
C. Độ chênh lệch giá trị đọc được giữa hai lần đo D. Giá trị sai sốù lớn nhất trong các lần đo
12. Dụng cụ đo lường có hai phần chính là :
A. Phần tĩnh, phần quay và đại lượng cần đo B. Đại lượng cần đo và mạch đo
C. Cơ cấu đo và mạch đo D. Cơ cấu đo, đại lượng cần đo
13. Máy biến áp là loại máy dùng để :
A. Biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
B. Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện xoay chiều
C. Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện một chiều
D. Biến đổi điện áp , cường độ và tần số của dòng điện xoay chiều
14. Trên vỏ thiết bị điện có ghi 220 V – 100 W thì dòng điện định mức của thiết
bị là :
A. 0, 45 A B. 0,22 A
C. 22 A D. 45 A
15. Lượng silíc trong thép kỹ thuật điện càng nhiều thì :
A. Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép cứng dòn nên khó gia công, dễ gãy
B. Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
C. Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
D. Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép cứng dòn nên khó gia công,dễ gãy
16. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng cách điện của chất cách điện sẽ :
A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Tăng hoặc giảm tùy loại vật liệu
17. Ở máy biến áp nhỏ, để cách điện giữa các vòng dây với nhau ta dùng :
A. Dây có bọc giấy hoặc vải B. Giấy cách điện
1. Nghề điện dân dụng hoạt động chủ yếu trong các lĩnh vực nào ?
A.Sản xuất,truyền tải, phân phối điện B. Chế tạo vật tư ngành điện
C.Sử dụng điện phục vụ đời sống D. Điều khiển tự động hóa sản xuất
2.Tai nạn điện thường xảy ra do những nguyên nhân nào?
A. Không cắt điện khi sửa chữa đường dây hoặc thiết bị điện
B. Vô tình chạm phải các bộ phận đang có điện
C. Sử dụng các thiết bị điện bị hỏng phần cách điện.
D. Câu A,B,C đều đúng
3. Cọc nối đất để tránh “chạm vỏ “ thường được dùng bảo vệ thiết bị điện như :
A. Các loại đèn chiếu sáng B. Động cơ điện, tủ lạnh, máy hàn
C. Các bóng đèn, quạt gió D. Quạt gió, máy sấy tóc,bếp điện
4. Để đo điện năng tiêu thụ ta dùng :
A. Oát kế B. Ampe kế C. Vôn kế D. Công tơ
5. Vôn kế có thang đo 300V, cấp chính xác 1,5 thì có sai số tuyệt đối lớn nhất là :
A. 30 V B. 3 V C. 0,3 V D. 4,5 V
6. Khi tay người khô ráo sẽ bị điện giật nhẹ hơn khi tay ướt là do :
A. Điện trở của tay khô nhỏ hơn tay ướt B. Điện trở của tay khô lớn hơn tay ướt
C. Điện áp của dòng điện tăng lên D. Điện trở tay và điện áp đều giảm
7. Máy biến áp tăng áp có hệ số biến áp
A. K = 1 B. K 1 C. K < 1 D. K > 1
8. Máy biến áp kiểu bọc có diện tích hữu ích của trụ lõi thép là 6 cm2 thì công suất định mức là :
A. 20 VA B. 30 VA C. 25 VA D. 25 W
9. Công thức tính diện tích hữu ích lõi thép máy biến áp Shi = a.b , có a và b là :
A. Chiều cao và rộng của trụ lõi thép B. Chiều dài và rộng của trụ lõi thép
C. Chiều rộng và dầy của cửa sổ lõi thép D. Chiều rộng và dầy của trụ lõi thép
10. Tiết diện dây dẫn của máy biến áp quan hệ thế nào với dòng điện I và mật
độ dòng điện cho phép J:
A. Tỉ lệ thuận với J và tỉ lệ nghịch với I B. Tỉ lệ thuận với I và J
C. Tỉ lệ thuận với I và tỉ lệ nghịch với J D. Tỉ lệ nghịch với I và J
11. Sai số tuyệt đối của dụng cụ đo là :
A. Độ chênh lệch giữa giá trị đọc và giá trị thực B. Tổng sai số của các lần đo
C. Độ chênh lệch giá trị đọc được giữa hai lần đo D. Giá trị sai sốù lớn nhất trong các lần đo
12. Dụng cụ đo lường có hai phần chính là :
A. Phần tĩnh, phần quay và đại lượng cần đo B. Đại lượng cần đo và mạch đo
C. Cơ cấu đo và mạch đo D. Cơ cấu đo, đại lượng cần đo
13. Máy biến áp là loại máy dùng để :
A. Biến đổi điện áp và tần số của dòng điện xoay chiều
B. Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện xoay chiều
C. Biến đổi điện áp và giữ nguyên tần số của dòng điện một chiều
D. Biến đổi điện áp , cường độ và tần số của dòng điện xoay chiều
14. Trên vỏ thiết bị điện có ghi 220 V – 100 W thì dòng điện định mức của thiết
bị là :
A. 0, 45 A B. 0,22 A
C. 22 A D. 45 A
15. Lượng silíc trong thép kỹ thuật điện càng nhiều thì :
A. Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép cứng dòn nên khó gia công, dễ gãy
B. Tổn thất điện năng càng lớn, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
C. Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép mềm, dễ bị cong vênh
D. Tổn thất điện năng càng nhỏ, lá thép cứng dòn nên khó gia công,dễ gãy
16. Khi nhiệt độ tăng thì khả năng cách điện của chất cách điện sẽ :
A. Giảm B. Tăng C. Không thay đổi D. Tăng hoặc giảm tùy loại vật liệu
17. Ở máy biến áp nhỏ, để cách điện giữa các vòng dây với nhau ta dùng :
A. Dây có bọc giấy hoặc vải B. Giấy cách điện
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Sang
Dung lượng: 52,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)