Bài 4. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Bo |
Ngày 05/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Bài 4. Phương hướng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và tọa độ địa lí thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
BÀI GIẢNG ĐỊA LÍ 6
Cho các tỉ lệ sau :(1:200 000 & 1:6 000 000)
Hỏi 5cm trên bản đồ thì ngoài thực địa là bao nhiêu km ?
Bài giải : 5 cm x 200 000 = 1 000 000 cm = 10km
5 cm x 6 000 000 = 30 000 000 cm = 300km
2. Bài tập : Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105km.
Trên bản đồ đo được là 15 cm. Hỏi tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
KIỂM TRA MI?NG
Câu 1 : Bản đồ có các dạng tỉ lệ nào ?
105km = 10 500 000 cm
10 500 000 : 15 = 700 000 cm
Bài giải :
Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1 : 700 000
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
Có mấy cách xác định hướng trên bản đồ ?
Có 2 cách :
Dựa vào các đường kinh - vĩ tuyến.
Dựa vào mũi tên chỉ hướng trên bản đồ.
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
a. Dựa vào kinh - vĩ tuyến :
Dựa vào các đường kinh - vĩ tuyến thì hướng trên bản đồ được xác định như thế nào ?
Kinh tuyến :
Đầu trên : Hướng Bắc
Đầu dưới : Hướng Nam
Vĩ tuyến :
Bên phải : Hướng Đông
Bên trái : Hướng Tây
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
b. Dựa vào mũi tên chỉ hướng :
Trên bản đồ có những hướng chính nào ?
Bắc
Nam
Đông
Tây
Đông Bắc
Tây Bắc
Đông Nam
Tây Nam
Trên bản đồ có những hướng chính sau đây :
a. Dựa vào kinh - vĩ tuyến :
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
O0
Oo
C
10o
200
10o
20o
30o
30o
20o
10o
10o
20o
30o
40o
Hình 11 : Tọa độ dịa lí của điểm C
200
100
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ
địa lí của điểm C là gì ?
Vĩ độ
địa lí của điểm C là gì ?
Kinh độ,
vĩ độ
địa lí của điểm C là khoảng cách từ điểm C đến kinh tuyến,
vĩ tuyến gốc
20o
10o
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường kinh tuyến gốc.
Vĩ độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường vĩ tuyến gốc (xích đạo).
O0
Oo
C
10o
200
10o
20o
30o
30o
20o
10o
10o
20o
30o
40o
Hình 11: Tọa độ địa lí của điểm C
200
100
Điểm C là nơi giao nhau của 2 đường kinh tuyến và vĩ tuyến nào ?
Tọa độ địa lí của một điểm là gì ?
C
20oT
10oB
20o
10o
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường kinh tuyến gốc.
Vĩ độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường vĩ tuyến gốc (xích đạo).
Tọa độ địa lí của một điểm là kinh độ, vĩ độ của điểm đó.
Gồm 2 cách viết sau :
C
20oT
10oB
Kinh độ viết trên, vĩ độ viết dưới.
Kinh độ viết trước, vĩ độ viết sau.
C (200T,100B)
O0
Oo
C
10o
200
10o
20o
30o
30o
20o
10o
10o
20o
30o
40o
C
20oT
10oB
A
B
D
Hình 11 : Tọa độ địa lí của điểm C
D
A
B
300Đ
200B
400Đ
300N
300T
300N
200
100
Xác định tọa độ địa lí của các điểm A,B, D.
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
3. BÀI TẬP :
Hà Nội đến Viêng Chăn :
2. Hà Nội đến Gia–các–ta :
3. Hà Nội đến Ma – ni – la:
6. Ma – ni – la đến
Băng Cốc :
4. Cua – la Lăm - pua đến Băng Cốc :
5. Cua – la Lăm - pua đến Ma – ni – la :
Tây Nam
Nam
Đông Nam
Bắc
Đông Bắc
Tây
Cho biết hướng của các chuyến bay sau :
Hà Nội
Viêng Chăn
Băng Cốc
Ma - ni - la
Cua - la Lăm - pua
Gia - các - ta
b. Hãy ghi tọa độ địa lí của các điểm A,B,C ở trên hình.
1300D
c. Tìm trên bản đồ H12 các diểm có tọa độ địa lí sau :
100B
1100D
100B
1300D
00
1400Đ
00
1200Đ
100N
E
Đ
E
Đ
b. Tọa độ địa lí của các điểm A,B,C trên hình 12 là :
A
B
C
c. Các điểm có tọa độ địa lí trên hình 12 là :
1300Đ
100B
1100Đ
100B
1200Đ
00
1200Đ
1400Đ
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
3. BÀI TẬP :
100N
00
Đ
E
Dựa vào các kí hiệu :
Kinh độ ( )
vĩ độ,( )
Bắc băng dương…
d. Quan sát H13 :
hướng đi từ điểm 0 đến
các điểm A ,B,C,D ?
O - - -> A hướng Bắc
O - - -> B hướng Đông
O - - -> C hướng Nam
O - - -> D hướng Tây
B
N
Nếu trung tâm là cực B thì các mũi tên chỉ hướng nào ?
Nếu trung tâm là cực N thì các mũi tên chỉ hướng nào ?
Gợi ý : Các đường kinh tuyến đều gặp nhau ở đâu ?
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bản đồ vùng Cực Bắc
Nam
Nam
Nam
Nam
Nếu trung tâm là cực Bắc thì các mũi tên chỉ theo hướng nào ?
Cao Bằng
Móng Cái
A Pa Chải
Đèo Hải Vân
B
TB
ĐB
ĐN
Đèo Hải Vân
Móng Cái
Cao Bằng
A Pa Chải
Hà Nội
Hà Nội
Xác định hướng từ Hà Nội tới các địa điểm sau đây :
Cao Bằng, A Pa Chải, đèo Hải Vân,
Móng Cái.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
Cho các tỉ lệ sau :(1:200 000 & 1:6 000 000)
Hỏi 5cm trên bản đồ thì ngoài thực địa là bao nhiêu km ?
Bài giải : 5 cm x 200 000 = 1 000 000 cm = 10km
5 cm x 6 000 000 = 30 000 000 cm = 300km
2. Bài tập : Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105km.
Trên bản đồ đo được là 15 cm. Hỏi tỉ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
KIỂM TRA MI?NG
Câu 1 : Bản đồ có các dạng tỉ lệ nào ?
105km = 10 500 000 cm
10 500 000 : 15 = 700 000 cm
Bài giải :
Vậy bản đồ có tỉ lệ là 1 : 700 000
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
Có mấy cách xác định hướng trên bản đồ ?
Có 2 cách :
Dựa vào các đường kinh - vĩ tuyến.
Dựa vào mũi tên chỉ hướng trên bản đồ.
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
a. Dựa vào kinh - vĩ tuyến :
Dựa vào các đường kinh - vĩ tuyến thì hướng trên bản đồ được xác định như thế nào ?
Kinh tuyến :
Đầu trên : Hướng Bắc
Đầu dưới : Hướng Nam
Vĩ tuyến :
Bên phải : Hướng Đông
Bên trái : Hướng Tây
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
b. Dựa vào mũi tên chỉ hướng :
Trên bản đồ có những hướng chính nào ?
Bắc
Nam
Đông
Tây
Đông Bắc
Tây Bắc
Đông Nam
Tây Nam
Trên bản đồ có những hướng chính sau đây :
a. Dựa vào kinh - vĩ tuyến :
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
O0
Oo
C
10o
200
10o
20o
30o
30o
20o
10o
10o
20o
30o
40o
Hình 11 : Tọa độ dịa lí của điểm C
200
100
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ
địa lí của điểm C là gì ?
Vĩ độ
địa lí của điểm C là gì ?
Kinh độ,
vĩ độ
địa lí của điểm C là khoảng cách từ điểm C đến kinh tuyến,
vĩ tuyến gốc
20o
10o
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường kinh tuyến gốc.
Vĩ độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường vĩ tuyến gốc (xích đạo).
O0
Oo
C
10o
200
10o
20o
30o
30o
20o
10o
10o
20o
30o
40o
Hình 11: Tọa độ địa lí của điểm C
200
100
Điểm C là nơi giao nhau của 2 đường kinh tuyến và vĩ tuyến nào ?
Tọa độ địa lí của một điểm là gì ?
C
20oT
10oB
20o
10o
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
Kinh độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường kinh tuyến gốc.
Vĩ độ địa lí của một điểm là khoảng cách của điểm đó đến đường vĩ tuyến gốc (xích đạo).
Tọa độ địa lí của một điểm là kinh độ, vĩ độ của điểm đó.
Gồm 2 cách viết sau :
C
20oT
10oB
Kinh độ viết trên, vĩ độ viết dưới.
Kinh độ viết trước, vĩ độ viết sau.
C (200T,100B)
O0
Oo
C
10o
200
10o
20o
30o
30o
20o
10o
10o
20o
30o
40o
C
20oT
10oB
A
B
D
Hình 11 : Tọa độ địa lí của điểm C
D
A
B
300Đ
200B
400Đ
300N
300T
300N
200
100
Xác định tọa độ địa lí của các điểm A,B, D.
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
1. PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ :
2. KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ :
3. BÀI TẬP :
Hà Nội đến Viêng Chăn :
2. Hà Nội đến Gia–các–ta :
3. Hà Nội đến Ma – ni – la:
6. Ma – ni – la đến
Băng Cốc :
4. Cua – la Lăm - pua đến Băng Cốc :
5. Cua – la Lăm - pua đến Ma – ni – la :
Tây Nam
Nam
Đông Nam
Bắc
Đông Bắc
Tây
Cho biết hướng của các chuyến bay sau :
Hà Nội
Viêng Chăn
Băng Cốc
Ma - ni - la
Cua - la Lăm - pua
Gia - các - ta
b. Hãy ghi tọa độ địa lí của các điểm A,B,C ở trên hình.
1300D
c. Tìm trên bản đồ H12 các diểm có tọa độ địa lí sau :
100B
1100D
100B
1300D
00
1400Đ
00
1200Đ
100N
E
Đ
E
Đ
b. Tọa độ địa lí của các điểm A,B,C trên hình 12 là :
A
B
C
c. Các điểm có tọa độ địa lí trên hình 12 là :
1300Đ
100B
1100Đ
100B
1200Đ
00
1200Đ
1400Đ
BÀI 4 : PHƯƠNG HƯỚNG TRÊN BẢN ĐỒ.
KINH ĐỘ, VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ.
3. BÀI TẬP :
100N
00
Đ
E
Dựa vào các kí hiệu :
Kinh độ ( )
vĩ độ,( )
Bắc băng dương…
d. Quan sát H13 :
hướng đi từ điểm 0 đến
các điểm A ,B,C,D ?
O - - -> A hướng Bắc
O - - -> B hướng Đông
O - - -> C hướng Nam
O - - -> D hướng Tây
B
N
Nếu trung tâm là cực B thì các mũi tên chỉ hướng nào ?
Nếu trung tâm là cực N thì các mũi tên chỉ hướng nào ?
Gợi ý : Các đường kinh tuyến đều gặp nhau ở đâu ?
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Bản đồ vùng Cực Bắc
Nam
Nam
Nam
Nam
Nếu trung tâm là cực Bắc thì các mũi tên chỉ theo hướng nào ?
Cao Bằng
Móng Cái
A Pa Chải
Đèo Hải Vân
B
TB
ĐB
ĐN
Đèo Hải Vân
Móng Cái
Cao Bằng
A Pa Chải
Hà Nội
Hà Nội
Xác định hướng từ Hà Nội tới các địa điểm sau đây :
Cao Bằng, A Pa Chải, đèo Hải Vân,
Móng Cái.
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC
CHÚC CÁC EM HỌC TỐT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Bo
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)