Bài 3. Tỉ lệ bản đồ
Chia sẻ bởi Thái Thị Hoa |
Ngày 06/05/2019 |
105
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tỉ lệ bản đồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Hệ mặt trời
Hệ hành tinh giống mặt trời
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
2.000.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỶ LỆ 1/ 10.000
10.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỈ LỆ 1: 100 000
100.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỶ LỆ 1 : 25 000
25.000 cm trên thực tế
1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:
Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ?
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
2.000 000 cm
20.000 m
20 km
Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?
( Phía dưới bản đồ )
( góc trên bản đồ )
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
1 cm trên bản đồ ương ứng :
bao nhiêu m trên thực tế ?
bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ?
75 m trên thực tế
7 500 cm trên thực tế
7.500 cm
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ.
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 4:
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
Khoảng 410 m
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14.
Xem trước bài 4 trang 15
Hệ hành tinh giống mặt trời
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
2.000.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỶ LỆ 1/ 10.000
10.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỈ LỆ 1: 100 000
100.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỶ LỆ 1 : 25 000
25.000 cm trên thực tế
1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:
Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ?
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
2.000 000 cm
20.000 m
20 km
Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?
( Phía dưới bản đồ )
( góc trên bản đồ )
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
1 cm trên bản đồ ương ứng :
bao nhiêu m trên thực tế ?
bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ?
75 m trên thực tế
7 500 cm trên thực tế
7.500 cm
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ.
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 4:
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
Khoảng 410 m
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14.
Xem trước bài 4 trang 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)