Bài 3. Tỉ lệ bản đồ
Chia sẻ bởi Phan Thị Thu Thuỷ |
Ngày 06/05/2019 |
80
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tỉ lệ bản đồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC GIO LINH
TRƯỜNG THCS GIO QUANG
GVTH: L VI?T HNG
Kiểm tra bài cũ
1.Bản đồ là gì?
2.Những công việc cơ bản cần thiết để vẽ bản đồ?
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3 :
TIẾT 4
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
a. Tỷ lệ bản đồ
TIẾT 4
Tỷ lệ bản đồ
Tỷ lệ bản đồ
Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?
( Phía dưới bản đồ )
( góc trên bản đồ )
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỶ LỆ 1 : 25 000
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
Tỷ lệ bản đồ là gì ?
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
a. Tỷ lệ bản đồ
Là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với
khoảng cách tương ứng trên thực địa
TIẾT 4
Điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ ?
Giống : vẽ 1 vùng lãnh thổ
Khác : tỷ lệ
1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:
Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ?
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ ?
2.000 000 cm
20.000 m
20 km
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
A. Tỷ lệ bản đồ
Là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với
khoảng cách tương ứng trên thực địa
B. Ý nghĩa :
Tỷ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ
bao nhiêu so với thực địa
TIẾT 4
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
1 cm trên bản đồ ương ứng :
bao nhiêu m trên thực tế ?
bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ?
75 m trên thực tế
7 500 cm trên thực tế
7.500 cm
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn chứng ?
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .
Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .
Bản đồ nào có tỷ lệ lớn hơn ?
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?
II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ.
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
TIẾT 4
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
375 m + ?
Nhóm 1 : Hải Vân – Thu Bồn
Cách 1 5,5 x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m
Cách 2 5,5 cm x 75m = 412,5 m
Nhóm 2 : Hoà Bình – Sông Hàn
4 cm x 75m = 300 m
Nhóm 3: Đường Phan Bội Châu
4,5 cm x 75 m = 337,5 m
Nhóm 4 : Đường Nguyễn chí Thanh
5,5 cm x 75m = 412,5 m
Thảo luận nhóm
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14.
Xem trước bài 4 trang 15
TRƯỜNG THCS GIO QUANG
GVTH: L VI?T HNG
Kiểm tra bài cũ
1.Bản đồ là gì?
2.Những công việc cơ bản cần thiết để vẽ bản đồ?
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3 :
TIẾT 4
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
a. Tỷ lệ bản đồ
TIẾT 4
Tỷ lệ bản đồ
Tỷ lệ bản đồ
Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?
( Phía dưới bản đồ )
( góc trên bản đồ )
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỶ LỆ 1 : 25 000
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
Tỷ lệ bản đồ là gì ?
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
a. Tỷ lệ bản đồ
Là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với
khoảng cách tương ứng trên thực địa
TIẾT 4
Điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ ?
Giống : vẽ 1 vùng lãnh thổ
Khác : tỷ lệ
1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:
Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ?
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
Ý nghĩa của tỷ lệ bản đồ ?
2.000 000 cm
20.000 m
20 km
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
A. Tỷ lệ bản đồ
Là tỷ số giữa khoảng cách trên bản đồ so với
khoảng cách tương ứng trên thực địa
B. Ý nghĩa :
Tỷ lệ bản đồ cho biết bản đồ được thu nhỏ
bao nhiêu so với thực địa
TIẾT 4
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
1 cm trên bản đồ ương ứng :
bao nhiêu m trên thực tế ?
bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ?
75 m trên thực tế
7 500 cm trên thực tế
7.500 cm
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn chứng ?
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .
Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .
Bản đồ nào có tỷ lệ lớn hơn ?
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?
II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ.
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 3:
TIẾT 4
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
375 m + ?
Nhóm 1 : Hải Vân – Thu Bồn
Cách 1 5,5 x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m
Cách 2 5,5 cm x 75m = 412,5 m
Nhóm 2 : Hoà Bình – Sông Hàn
4 cm x 75m = 300 m
Nhóm 3: Đường Phan Bội Châu
4,5 cm x 75 m = 337,5 m
Nhóm 4 : Đường Nguyễn chí Thanh
5,5 cm x 75m = 412,5 m
Thảo luận nhóm
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14.
Xem trước bài 4 trang 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thị Thu Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)