Bài 3. Tỉ lệ bản đồ

Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Xuân | Ngày 05/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tỉ lệ bản đồ thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Hệ mặt trời
Hệ hành tinh giống mặt trời
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 4:
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
2.000.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỶ LỆ 1/ 10.000
10.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỈ LỆ 1: 100 000
100.000 cm trên thực tế
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
TỶ LỆ 1 : 25 000
25.000 cm trên thực tế
1- Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
2- Cho biết 1 cm trên bản đồ:
Tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu m trên thực tế ?
Tương ứng bao nhiêu Km trên thực tế ?
TỈ LỆ 1 : 2 000 000
2.000 000 cm
20.000 m
20 km
Tỉ lệ bản đồ là gì?
Tỉ lệ bản đồ chỉ rõ mức độ thu nhỏ của khoảng cách được vẽ trên bản đồ so với thực tế trên mặt đất.
Tỷ lệ bản đồ được ghi ở vị trí nào trên bản đồ ?
( Phía dưới bản đồ )
( góc trên bản đồ )
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
1 cm trên bản đồ ương ứng :
bao nhiêu m trên thực tế ?
bao nhiêu cm trên thực tế ?
Tỷ lệ bản đồ được biểu hiện ở những dạng nào ?
75 m trên thực tế
7 500 cm trên thực tế
7.500 cm
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ?
Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .
Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .
II. ĐO TÍNH CÁC KHOẢNG CÁCH THỰC ĐỊA DỰA VÀO TỶ LỆ THƯỚC HOẶC TỶ LỆ SỐ TRÊN BẢN ĐỒ.
I. Ý NGHĨA CỦA TỶ LỆ BẢN ĐỒ
TỶ LỆ BẢN ĐỒ
BÀI 4:
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
Khoảng 410 m
DẶN DÒ VỀ NHÀ
Trả lời câu hỏi và bài tập trang 14.
Xem trước bài 4 trang 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Xuân
Dung lượng: | Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)