Bài 3. Tỉ lệ bản đồ
Chia sẻ bởi Ngô Thị Chuyên |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Bài 3. Tỉ lệ bản đồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Tru?ng :THCS H?p Linh
GV:Ngô Thi Chuyên
Mụn :D?a Lớ
L?p :6A
Chào mừng các thầy cô giáo
tới dự tiết học
Tiết 4- Bài 3
Khái niệm bản đồ -
tỉ lệ bản đồ
Bản đồ là gì?
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
Tỉ lệ bản đồ
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
22.000.000 cm trên thực tế
Bản đồ huyện Thái Thụy
Tỉ lệ 1: 500 000
Bản đồ Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 10 000 000
Tỉ lệ 1: 1 000 000
Bản đồ tỉnh Thái Bình
Tỉ lệ 1 : 20 000 000
Bản đồ thế giới
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
Nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?
Cá nhân: 1) Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và hình 9?
- Giống : Cùng vẽ thể hiện 1 vùng lãnh thổ một khu vực của TP Đà Nẵng
Hình 8: Bản đồ một khu
vực của TP Đà Nẵng
Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng
- Khác : Tỷ lệ bản đồ khác nhau, cách biểu diễn tỉ lệ bản đồ khác nhau
2) Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn? Tại sao?
Hình 8: Bản đồ một khu
vực của TP Đà Nẵng
Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng
- Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn, vì có mẫu số nhỏ hơn
Bản đồ có tỉ lệ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn .
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn chứng ?
- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .
Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .
Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn
Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn
Nhóm 3: Chiều dài đường Phan Bội Châu
Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh
Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
375 m + ?
2) Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ:
Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn
Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m
Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m
Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn
4 cm x 75m = 300 m
Nhóm 3: Chiều dài đường Phan Bội Châu
4,5 cm x 75 m = 337,5 m
Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh
5,5 cm x 75m = 412,5 m
Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 000, mỗi độ dài
200 000 dm
1 cm
1 mm
1 dm
200 000 cm
200 000 mm
ứng với mỗi độ dài thật nào cho dưới đây ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
15 000
400 000
1 000 000
30 000
TRÒ CHƠI
Tiết học kết thúc!
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
các em vui và học giỏi!
GV:Ngô Thi Chuyên
Mụn :D?a Lớ
L?p :6A
Chào mừng các thầy cô giáo
tới dự tiết học
Tiết 4- Bài 3
Khái niệm bản đồ -
tỉ lệ bản đồ
Bản đồ là gì?
Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ trên mặt phẳng của giấy, tương đối chính xác về một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất.
Tỉ lệ bản đồ
Cho biết tỷ lệ bản đồ là bao nhiêu ?
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
1 cm trên bản đồ tương ứng bao nhiêu cm trên thực tế ?
22.000.000 cm trên thực tế
Bản đồ huyện Thái Thụy
Tỉ lệ 1: 500 000
Bản đồ Việt Nam
Tỉ lệ 1 : 10 000 000
Tỉ lệ 1: 1 000 000
Bản đồ tỉnh Thái Bình
Tỉ lệ 1 : 20 000 000
Bản đồ thế giới
1 : 100 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
1 :15 000 000
Tỉ lệ bản đồ
Các tỉ lệ số của bản đồ có gì giống nhau ?
Là một phân số có tử luôn bằng 1
Chỉ ra tỉ lệ nào lớn nhất , nhỏ nhất trong số các tỉ lệ bản đồ ở trên ?
lớn nhất
nhỏ nhất
Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ
BẢN ĐỒ ĐỊA HÌNH TỶ LỆ 1 : 100 000
TỈ LỆ : 1 : 22.000.000
TỰ NHIÊN THẾ GIỚI
Bản đồ tỷ lệ lớn:
Bản đồ tỷ lệ nhỏ:
Bản đồ tỷ lệ trung bình:
Trên 1 : 200 000
1 : 200 000
1 :1 000 000
Nhỏ hơn 1 :1 000 000
Tiêu chuẩn để phân loại bản đồ ?
Cá nhân: 1) Hãy tìm điểm giống và khác nhau giữa 2 bản đồ hình 8 và hình 9?
- Giống : Cùng vẽ thể hiện 1 vùng lãnh thổ một khu vực của TP Đà Nẵng
Hình 8: Bản đồ một khu
vực của TP Đà Nẵng
Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng
- Khác : Tỷ lệ bản đồ khác nhau, cách biểu diễn tỉ lệ bản đồ khác nhau
2) Bản đồ nào có tỉ lệ lớn hơn? Tại sao?
Hình 8: Bản đồ một khu
vực của TP Đà Nẵng
Hình 9: Bản đồ một khu vực của TP
Đà Nẵng
- Bản đồ hình 8 có tỉ lệ lớn hơn, vì có mẫu số nhỏ hơn
Bản đồ có tỉ lệ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ lệ nhỏ hơn .
Bản đồ nào thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn ? Dẫn chứng ?
- Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng cao.
Bản đồ có tỉ lớn hơn .
Bản đồ có tỉ nhỏ hơn .
Thể hiện được nhiều đối tượng địa lí hơn .
Thể hiện được ít đối tượng địa lí hơn .
Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn
Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn
Nhóm 3: Chiều dài đường Phan Bội Châu
Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh
Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
Tỷ lệ số
Tỷ lệ thước
Hình 8- Bản đồ một khu vực của thành phố Đà Nẵng
375 m + ?
2) Đo tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số trên bản đồ:
Nhóm 1 : Từ khách sạn Hải Vân - Thu Bồn
Cách 1: 5,5 cm x 7.500 = 41250 cm = 412,5 m
Cách 2: 5,5 cm x 75m = 412,5 m
Nhóm 2 : Từ khách sạn Hoà Bình - Sông Hàn
4 cm x 75m = 300 m
Nhóm 3: Chiều dài đường Phan Bội Châu
4,5 cm x 75 m = 337,5 m
Nhóm 4 : Chiều dài đường Nguyễn chí Thanh
5,5 cm x 75m = 412,5 m
Thảo luận nhóm: Đo tính khoảng cách thực tế dựa vào tỉ lệ thước hoặc tỉ lệ số
Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200 000, mỗi độ dài
200 000 dm
1 cm
1 mm
1 dm
200 000 cm
200 000 mm
ứng với mỗi độ dài thật nào cho dưới đây ?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
15 000
400 000
1 000 000
30 000
TRÒ CHƠI
Tiết học kết thúc!
Chúc quý thầy cô sức khỏe!
các em vui và học giỏi!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Chuyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)