Bài 23. Sông và hồ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tố Loan |
Ngày 09/05/2019 |
151
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Sông và hồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
địa lí 6
Giáo viên: Ngô Thị Hảo
Sông và hồ
TIếT 29 BàI 23
1. Sông và lượng nước của sông:
Quan sát các hình ảnh sau cho biết sông là gì?
a) Sông:
Sông và hồ
Tiết 29.BI 23
SÔNG NIN
SÔNG HỒNG
Sông và hồ
Tiết 29. BI 23
Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
Sông và lượng nước của sông:
a) Sông:
Sông và hồ
Sông và lượng nước của sông:
Sông:
Tiết 29. BI 23
-Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên
bề mặt lục địa
SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau và cho biết h? th?ng sông
g?m các bộ phận nào?
Hình 59: h? th?ng sông và luu v?c sông.
PHỤ LƯU
CHI LƯU
Lược đồ hệ thống sông ngòi Bắc Bộ
SHồng
SÔNG CHÍNH
Lưu vực sông là gì?
Hình 59 : H? th?ng sông và luu v?c sông.
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU
Sông Hồng
Sông Mê Công
Sông và hồ
Sông và lượng nước của sông:
Sông:
Tiết 29.BI 23
- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên
bề mặt lục địa
- HÖ thèng s«ng gåm: s«ng chÝnh, phô lu, chi lu
- Lu vùc s«ng: diÖn tÝch ®Êt ®ai cung cÊp níc thêng xuyªn cho s«ng
1. Sông và lượng nước của sông:
a) Sông:
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết : Lưu lượng nước của sông l gì?
b) Lỵng níc của sông:
1. Sông và lượng nước của sông:
a) Sông
b) Lượng nước của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong một giây (m3/s)
Sông và hồ
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
Tiết 29.BI 23
Qua bảng trên, hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng?
1. Sông và lượng nước của sông:
a) Sông
b) Lượng nước của sông:
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong một giây (m3/s)
TIếT 29. BI 33
Sông và hồ
- Nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước gọi là chế độ nước
(thủy chế)
Thảo luận nhóm.(2`)
Lợi ích sông ngòi mang lại?
Tai hoạ do sông ngòi mang đến?
Sông và hồ
TIếT 29. BI 33
1. Sông và lượng nước của sông:
2. Hồ:
Quan sát các ảnh sau và cho biết: Hồ là gì?
Sông và hồ
TIếT 29.BI 33
1. Sông và lượng nước của sông:
2. Hồ:
- Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Một số Hồ nổi tiếng trên thế giới
Hồ Bancan (Nga) – Hå níc ngät s©u nhÊt ThÕ giíi
HỒ VICTORIA
HỒ HOÀN KIẾM
Căn cứ vào tính chất của nước, cho biết có mấy loại hồ?
2. Hồ:
- Căn cứ vào tính chất của nước chia làm 2 loại hồ:
hồ nước ngọt, hồ nước mặn
Nguồn gốc hình thành hồ?
Hồ có nhiều nguồn gốc hình thành khác nhau
HỒ THƯỢNG- HỒ NƯỚC NGỌT
LỚN NHẤT THẾ GIỚI
HỒ NƯỚC MẶN
HỒTHÁC BÀ
(HỒ NHÂN TẠO)
HỒ TÂY
(DI TÍCH SÓT LẠI CỦA KHÚC SÔNG CŨ)
HỒ TƠNƯNG
(HỒ NÚI LỬA)
Em hãy kể tên một số hồ nhân tạo mà em biết ?
HỒ THÁC BÀ
HỒ KẺ GỖ
NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRỊ AN
Giống nhau:
- Cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống, cho sản xuất và sinh hoạt của con người
Khác nhau:
- Sông là dòng chảy thường xuyên thường đổ nước ra biển.
- Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.
Câu 1. Lưu vực của một con sông là:
B. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Vùng đất đai đầu nguồn.
A. Vùng hạ lưu.
Câu 2. Hệ thống sông gồm:
B. Chi lưu, sông chính.
C. Phụ lưu, sông chính.
D. Phụ lưu, chi lưu, sông chính.
A. Chi lưu, phụ lưu.
Câu 3. Chi lưu có nhiệm vụ:
B. Thoát nước cho sông.
A. Cung cấp nước cho sông.
Câu 4. Lưu lượng của 1 con sông phụ thuộc vào:
B. Nguồn cung cấp nước.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
A. Diện tích lưu vực.
Câu 5. Hồ có nguồn gốc từ:
B. Miệng núi lửa đã tắt.
C. Con người tạo nên.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vết tích của một khúc sông cũ.
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất
địa lí 6
Giáo viên: Ngô Thị Hảo
Sông và hồ
TIếT 29 BàI 23
1. Sông và lượng nước của sông:
Quan sát các hình ảnh sau cho biết sông là gì?
a) Sông:
Sông và hồ
Tiết 29.BI 23
SÔNG NIN
SÔNG HỒNG
Sông và hồ
Tiết 29. BI 23
Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
Sông và lượng nước của sông:
a) Sông:
Sông và hồ
Sông và lượng nước của sông:
Sông:
Tiết 29. BI 23
-Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên
bề mặt lục địa
SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau và cho biết h? th?ng sông
g?m các bộ phận nào?
Hình 59: h? th?ng sông và luu v?c sông.
PHỤ LƯU
CHI LƯU
Lược đồ hệ thống sông ngòi Bắc Bộ
SHồng
SÔNG CHÍNH
Lưu vực sông là gì?
Hình 59 : H? th?ng sông và luu v?c sông.
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU
Sông Hồng
Sông Mê Công
Sông và hồ
Sông và lượng nước của sông:
Sông:
Tiết 29.BI 23
- Sông là dòng chảy thường xuyên, tương đối ổn định trên
bề mặt lục địa
- HÖ thèng s«ng gåm: s«ng chÝnh, phô lu, chi lu
- Lu vùc s«ng: diÖn tÝch ®Êt ®ai cung cÊp níc thêng xuyªn cho s«ng
1. Sông và lượng nước của sông:
a) Sông:
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết : Lưu lượng nước của sông l gì?
b) Lỵng níc của sông:
1. Sông và lượng nước của sông:
a) Sông
b) Lượng nước của sông:
- Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong một giây (m3/s)
Sông và hồ
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
Tiết 29.BI 23
Qua bảng trên, hãy so sánh lưu vực và tổng lượng nước của sông Mê Công và sông Hồng?
1. Sông và lượng nước của sông:
a) Sông
b) Lượng nước của sông:
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong một giây (m3/s)
TIếT 29. BI 33
Sông và hồ
- Nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước gọi là chế độ nước
(thủy chế)
Thảo luận nhóm.(2`)
Lợi ích sông ngòi mang lại?
Tai hoạ do sông ngòi mang đến?
Sông và hồ
TIếT 29. BI 33
1. Sông và lượng nước của sông:
2. Hồ:
Quan sát các ảnh sau và cho biết: Hồ là gì?
Sông và hồ
TIếT 29.BI 33
1. Sông và lượng nước của sông:
2. Hồ:
- Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Một số Hồ nổi tiếng trên thế giới
Hồ Bancan (Nga) – Hå níc ngät s©u nhÊt ThÕ giíi
HỒ VICTORIA
HỒ HOÀN KIẾM
Căn cứ vào tính chất của nước, cho biết có mấy loại hồ?
2. Hồ:
- Căn cứ vào tính chất của nước chia làm 2 loại hồ:
hồ nước ngọt, hồ nước mặn
Nguồn gốc hình thành hồ?
Hồ có nhiều nguồn gốc hình thành khác nhau
HỒ THƯỢNG- HỒ NƯỚC NGỌT
LỚN NHẤT THẾ GIỚI
HỒ NƯỚC MẶN
HỒTHÁC BÀ
(HỒ NHÂN TẠO)
HỒ TÂY
(DI TÍCH SÓT LẠI CỦA KHÚC SÔNG CŨ)
HỒ TƠNƯNG
(HỒ NÚI LỬA)
Em hãy kể tên một số hồ nhân tạo mà em biết ?
HỒ THÁC BÀ
HỒ KẺ GỖ
NHÀ MÁY THUỶ ĐIỆN TRỊ AN
Giống nhau:
- Cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống, cho sản xuất và sinh hoạt của con người
Khác nhau:
- Sông là dòng chảy thường xuyên thường đổ nước ra biển.
- Hồ là khoảng nước đọng rộng và sâu lưu thông qua các mạch nước ngầm hoặc nhánh sông.
Câu 1. Lưu vực của một con sông là:
B. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Vùng đất đai đầu nguồn.
A. Vùng hạ lưu.
Câu 2. Hệ thống sông gồm:
B. Chi lưu, sông chính.
C. Phụ lưu, sông chính.
D. Phụ lưu, chi lưu, sông chính.
A. Chi lưu, phụ lưu.
Câu 3. Chi lưu có nhiệm vụ:
B. Thoát nước cho sông.
A. Cung cấp nước cho sông.
Câu 4. Lưu lượng của 1 con sông phụ thuộc vào:
B. Nguồn cung cấp nước.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
A. Diện tích lưu vực.
Câu 5. Hồ có nguồn gốc từ:
B. Miệng núi lửa đã tắt.
C. Con người tạo nên.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vết tích của một khúc sông cũ.
BÀI TẬP
Chọn đáp án đúng nhất
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tố Loan
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)