Bài 23. Sông và hồ

Chia sẻ bởi Lê Đăng Quỳnh | Ngày 05/05/2019 | 55

Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Sông và hồ thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô về dự giờ
Phòng ghiáo dục & đào tạo thọ xuân
Trường THCS xuân hưng
GV: Lê Đăng Quỳnh
kiểm tra bài cũ
Câu hỏi: Em hãy điền các yếu tố đã học vào bảng sau
cao
1000 – 2000
Tín phong
CTB - CTN
2CT-2VC
Trung bình
500- 1000
Tây ôn đới
2VC- 2C
Quanh năm lạnh
Dưới 500
Đông cực
Hình ảnh sông và hồ
SÔNG VÀ HỒ
I. Sông và lượng nước của sông:
?Quan sát hình 59 và SGK trang 70.
H·y cho biÕt nh÷ng bé phËn
nµo nhËp thµnh mét dßng s«ng?
Tiết 29. Bµi 23
?Bằng thực tế hiểu biết hãy mô tả lại những dòng sông mà em
đã từng biết ?
- Sông l� dòng chảy tự nhiên, thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục dịa
Phô l­u là c¸c s«ng ®æ n­íc
vào s«ng chÝnh.
- S«ng chÝnh: Dßng ch¶y lín nhÊt
Chi lưu l� các sông thoát nước
cho sông chính.
?Vậy sông là gì?
?Hãy nêu những nguồn cung cấp nước cho sông?
- Nguồn cung cấp nước cho sông: Nước mưa, nước ngầm, nước băng tuyết tan
? Lưu vực sông là gì?
- Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là lưu vực.
? Hãy cho biết sông nào có lưu vực rộng nhất thế giới?
? Mỗi bộ phận có nhiệm vụ gì?
1. Sông
? Vậy hệ thống sông là gì?
I. Sông và lượng nước của sông:
SÔNG VÀ HỒ
- Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông
1. Sông
2. Lượng nước của sông.
? Qua nội dung kênh chữ SGK cho biết lưu lượng nước của sông là gì?
-Lưu lượng (lượng chảy) qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong thời gian 1 giây(m3/s)
? Vậy theo em lưu lượng của một con sông lớn hay nhỏ phụ thuộc vào những yếu tố nào?
- Diện tích lưu vực và nguồn cung cấp nước cho sông.
- Thuỷ chế: Là nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước của một con sông trong một năm
- Đặc điểm của sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó
SÔNG VÀ HỒ
I. Sông và lượng nước của sông:
II. Hồ
1. Sông
2. Lượng nước của sông.
- Sông l� dòng chảy tự nhiên, thường xuyên, tương đối ổn định trên bề mặt lục dịa
- Sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp thành hệ thống sông
- Lưu lượng (lượng chảy) qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm trong thời gian 1 giây(m3/s)
- Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông gọi là lưu vực.
- Đặc điểm của sông thể hiện qua lưu lượng và chế độ chảy của nó
? Quan sát hình 60 SGK
Cho biết hồ là gì?
- Hồ là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
? Thế giới có mấy loại hồ? Căn cứ vào đặc điểm gì?
- Hai loại: Hồ nước mặn và hồ nước ngọt.
? Hãy kể tên một số hồ nổi tiếng của nước ta?
- Hồ có nhiều nguồn gốc hình thành khác nhau: Hồ vết tích của khúc sông, hồ miệng núi lửa, hồ nhân tạo.
? Hồ nhân tạo là gì? Kể tên một số hồ nhân tạo của nước ta?
? Hãy nêu lợi ích của sông và hồ?
- Điều hoà dòng chảy giao thông, tưới tiêu, phát điện, nuôi trồng thuỷ sản, tạo cảnh đẹp phát triển du lịch.
ĐÁNH GIÁ
HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 1: Lưu vực của một con sông là :
a. Vùng đất sông chảy qua
b. Vùng đất nơi sông bắt nguồn .
c. Vùng đất nơi sông đổ vào .
d. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
ĐÁNH GIÁ
HÃY CHỌN CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG NHẤT
Câu 2: Nếu nguồn cung cấp nước cho sông là mưa mùa hạ và băng tuyết tan, thì lưu lượng của sông sẽ lớn về :
a. Mùa Xuân, mùa Hạ
b. Mùa Xuân.
c. Mùa Thu .
d. Mùa Đông
DẶN DÒ
HỌC BÀI 23

HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3,4 TRANG 72 SGK

CHUẨN BỊ BÀI 24
Hướng dẫn làm bài tập 4
Cách tính tổng lượng nước (bằng m3) của s.Hồng và SCL:
Coi tổng lượng nước là 100%
Tổng lượng nước mùa cạn của s.Hồng
25 x 120 : 100 = 30 tỉ m3
Tổng lượng nước mùa lũ của s.Hồng
75 x 120 : 100 = 90 tỉ m3
Hoặc: 120 – 30 = 90 tỉ m3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Đăng Quỳnh
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)