Bài 23. Sông và hồ
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Viên |
Ngày 05/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Bài 23. Sông và hồ thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT Nông Sơn
Trường THCS Quế Ninh
Chào mừng
quý thầy cô và các em đến với
Tiết 31 Bài 23
Môn Địa lí 6
Tổ : Sử - Địa
Giáo Viên : Nguyễn Thế Viên
Căn cứ vào hình vẽ cho biết trên TĐ phân chia thành mấy vành đai nhiệt? Đó là những vành đai nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Có 5 vành đai nhiệt trên Trái Đất
66033`B
66033`N
23027`N
23027`B
VÀNH ĐAI NÓNG
VÀNH ĐAI LẠNH
VÀNH ĐAI LẠNH
VÀNH ĐAI ÔN HÒA
VÀNH ĐAI ÔN HÒA
- 1 vành đai nóng
- 2 Vành đai ôn hòa
- 2 Vành đai lạnh
Tiết 31 Bài 23:
Sông và hồ
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
a. Sông:
Quan sát các hình ảnh sau:
Quan sát các ảnh sau và các em cho biết sông là gì?
SÔNG HỒNG
SÔNG MÃ
SÔNG NIN
SÔNG CỬU LONG
Qua các hình ảnh vừa xem, các em cho biết Sông là gì?
SÔNG THU BỒN
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Em hãy cho biết, ở quê em có con sông nào chảy qua?
Sông Thu Bồn
Sông và hồ
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
Sông và lượng nước của sông:
a) Sông:
Tiết 31 Bài 23
SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau, em hãy cho biết sông có các bộ phận nào?
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Hệ thống sông gồm : Sông chính, phụ lưu, chi lưu
Lưu vực sông
Lưu vực sông là gì?
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Hệ thống sông gồm : Sông chính, phụ lưu, chi lưu
Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường
xuyên cho sông.
1- SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
Sông:
Lỵng níc c?a sông
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
Lượng nước chảy qua sau 1 s ( m3)
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông?
1- Sng v lỵng níc cđa sng
a) Sông:
b) Lỵng níc cđa sông:
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây ( m3/s)
Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu vực và lưu lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công.
Nhận xét:
- Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít
- Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
Như vậy em có rút ra được nhận xét gì?
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG
a) Sông:
b) Lượng nước của sông
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây ( m3/s)
Chế độ nước của sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước
trong một năm (Tức là thuỷ chế sông)
Chế độ nước của sông là gì?
Cho biết mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy của sông?
Nhóm 2,4 : Nêu tác hại do sông mang lại?
- Nhóm 1,3 : Nêu lợi ích do sông mang lại?
Thảo luận nhóm : 3 phút
Lợi ích của sông
_ Ph¸t triÓn giao th«ng ®êng s«ng.
_ Ph¸t triÓn thuû lîi( níc t¬i tiªu, níc sinh ho¹t..)
_ Nu«i trång thuû saûn.
_ Caûnh quan du lòch
_ Bồi đắp phï sa cho đồng bằng.
Khó khăn của sông
_Giao thoâng khã kh¨n
_Muøa luõ gaây luõ luït, ngập úng.
Biện pháp
- Đắp đê ngăn lũ.
- Dự báo lũ, lụt chính xác và từ xa.
- Có hệ thống thoát lũ nhanh chóng.
Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông
Thủy điện
Lợi ích
Du lịch
Tác hại
Lũ lụt
Sông ngòi đang bị ô nhiễm
2- HỒ:
Quan sát các ảnh sau và cho biết: Hồ là gì?
2- HỒ:
Là nh?ng khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu
trong đất liền
I-Sông và lượng nước của sông.
Bài 23 SÔNG VÀ HỒ
II-Hồ.
Một số Hồ nổi tiếng trên thế giới
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
II- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Hồ nước ngọt
Căn cứ vào tính chất:
Hồ Bancan (Nga) – Hå níc ngät lín nhÊt ThÕ giíi
HỒ VICTORIA
Hồ Phú Ninh – Quảng Nam
2- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Hồ nước ngọt
Căn cứ vào tính chất:
Hồ nước mặn
Hồ Namtso - Hồ nước mặn cao nhất thế giới
Biển Chết - hồ nước mặn thấp nhất trên Trái đất, ở 420m dưới mặt nước biển.
II- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Căn cứ vào tính chất: Hồ nước ngọt , hồ nước mặn
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành:
Hồ vết tính từ khúc sông cũ
HỒ HOÀN KIẾM
2- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Căn cứ vào tính chất: Hồ nước ngọt , hồ nước mặn
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành:
Hồ vết tính từ khúc sông cũ
Hồ từ miệng núi lửa
HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ)
2- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Căn cứ vào tính chất: Hồ nước ngọt , hồ nước mặn
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành:
Hồ vết tích từ khúc sông cũ
Hồ từ miệng núi lửa
Hồ nhân tạo
Hãy nêu một số hồ nhân tạo mà em biết?
_ H? Ph Ninh
_ Hồ Trị An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà
_ Kẽ Gỗ .
Tác dụng của hồ:
1-Sông và lượng nước của sông.
Bài 23 SÔNG VÀ HỒ
2-Hồ.
ĐÁNH CÁ
C ẢNH Đ ẸP
THUỶ ĐIỆN
DU LỊCH
1-Sông và lượng nước của sông.
Tiết 31 - Bài 23 SÔNG VÀ HỒ
2-Hồ.
Tỏc d?ng c?a h?:
Điều hoà dòng chảy, phát triển giao thông, cung cấp
nước tưới, phát điện, nuôi trồng thuỷ sản, tạo cảnh đẹp,
an dưỡng nghỉ ngơi, tham quan, du lịch.
? Sông và hồ khác nhau như thế nào?
+ Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
+ Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Sông và hồ
Bài 23
? Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa sông và hồ?
Giống: cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người.
Khác:
- Soâng laø doøng chaûy thöôøng xuyeân töông ñoái oån ñònh treân beà maët luïc ñòa.
- Hoà laø nhöõng khoaûng nöôùc ñoïng töông ñoái roäng vaø saâu trong ñaát lieàn
Câu 2: Lưu vực của một con sông là:
a) Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính
b) Tất cả các phụ lưu cùng với sông chính
c) Tất cả các phụ lưu, chi lưu và sông chính
d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
Là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Vùng đất đai cấp nước cho một con sông
Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây
(m3 /s)
-Sông chính
-Phụ lưu: cung cấp nước.
-Chi lưu:thoát nước
Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong 1 năm làm thành thủy chê.
Giao thông, thủy lợi, du lịch, thủy sản.
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
- Hồ nước ngọt
- Hồ nước mặn
- Hồ vết tích của khúc sông.
- Hồ trên miệng núi lửa.
- Hồ nhân tạo
-Điều hòa dòng chảy.
- Tưới tiêu
- Tạo cảnh đẹp…
* Củng cố
DẶN DÒ
HỌC BÀI 23
HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3, 4 TRANG 72 - SGK
CHUẨN BỊ BÀI 24: BIEÅN VAØ ÑAÏI DÖÔNG
Trường THCS Quế Ninh
Chào mừng
quý thầy cô và các em đến với
Tiết 31 Bài 23
Môn Địa lí 6
Tổ : Sử - Địa
Giáo Viên : Nguyễn Thế Viên
Căn cứ vào hình vẽ cho biết trên TĐ phân chia thành mấy vành đai nhiệt? Đó là những vành đai nào?
KIỂM TRA BÀI CŨ
Có 5 vành đai nhiệt trên Trái Đất
66033`B
66033`N
23027`N
23027`B
VÀNH ĐAI NÓNG
VÀNH ĐAI LẠNH
VÀNH ĐAI LẠNH
VÀNH ĐAI ÔN HÒA
VÀNH ĐAI ÔN HÒA
- 1 vành đai nóng
- 2 Vành đai ôn hòa
- 2 Vành đai lạnh
Tiết 31 Bài 23:
Sông và hồ
1. SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
a. Sông:
Quan sát các hình ảnh sau:
Quan sát các ảnh sau và các em cho biết sông là gì?
SÔNG HỒNG
SÔNG MÃ
SÔNG NIN
SÔNG CỬU LONG
Qua các hình ảnh vừa xem, các em cho biết Sông là gì?
SÔNG THU BỒN
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên, tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Em hãy cho biết, ở quê em có con sông nào chảy qua?
Sông Thu Bồn
Sông và hồ
? Những nguồn nào cung cấp nước cho sông?
Sông và lượng nước của sông:
a) Sông:
Tiết 31 Bài 23
SÔNG CHÍNH
Quan sát hình sau, em hãy cho biết sông có các bộ phận nào?
PHỤ LƯU
Lưu vực sông
CHI LƯU
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Hệ thống sông gồm : Sông chính, phụ lưu, chi lưu
Lưu vực sông
Lưu vực sông là gì?
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG:
Sông:
Sông là dòng nước chảy thường xuyên tương đối
ổn định trên bề mặt lục địa
Hệ thống sông gồm : Sông chính, phụ lưu, chi lưu
Lưu vực sông là vùng đất cung cấp nước thường
xuyên cho sông.
1- SÔNG VÀ lỵng níc CỦA SÔNG:
Sông:
Lỵng níc c?a sông
Hướng chảy
Mặt cắt ngang của sông
Lượng nước chảy qua sau 1 s ( m3)
LƯU LƯỢNG 1 CON SÔNG
Quan sát sơ đồ sau và cho biết thế nào là lưu lượng nước của sông?
1- Sng v lỵng níc cđa sng
a) Sông:
b) Lỵng níc cđa sông:
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây ( m3/s)
Dựa vào bảng trang 71 - SGK, so sánh lưu vực và lưu lượng nước của sông Hồng và sông Mê Công.
Nhận xét:
- Lưu vực nhỏ thì lượng nước ít
- Lưu vực lớn thì lượng nước nhiều
Như vậy em có rút ra được nhận xét gì?
1- SÔNG VÀ LƯỢNG NƯỚC CỦA SÔNG
a) Sông:
b) Lượng nước của sông
Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang
lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây ( m3/s)
Chế độ nước của sông là nhịp điệu thay đổi lưu lượng nước
trong một năm (Tức là thuỷ chế sông)
Chế độ nước của sông là gì?
Cho biết mối quan hệ giữa nguồn cung cấp nước và chế độ chảy của sông?
Nhóm 2,4 : Nêu tác hại do sông mang lại?
- Nhóm 1,3 : Nêu lợi ích do sông mang lại?
Thảo luận nhóm : 3 phút
Lợi ích của sông
_ Ph¸t triÓn giao th«ng ®êng s«ng.
_ Ph¸t triÓn thuû lîi( níc t¬i tiªu, níc sinh ho¹t..)
_ Nu«i trång thuû saûn.
_ Caûnh quan du lòch
_ Bồi đắp phï sa cho đồng bằng.
Khó khăn của sông
_Giao thoâng khã kh¨n
_Muøa luõ gaây luõ luït, ngập úng.
Biện pháp
- Đắp đê ngăn lũ.
- Dự báo lũ, lụt chính xác và từ xa.
- Có hệ thống thoát lũ nhanh chóng.
Đánh bắt – nuôi trồng thuỷ sản
Giao thông
Thủy điện
Lợi ích
Du lịch
Tác hại
Lũ lụt
Sông ngòi đang bị ô nhiễm
2- HỒ:
Quan sát các ảnh sau và cho biết: Hồ là gì?
2- HỒ:
Là nh?ng khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu
trong đất liền
I-Sông và lượng nước của sông.
Bài 23 SÔNG VÀ HỒ
II-Hồ.
Một số Hồ nổi tiếng trên thế giới
ẢNH VỆ TINH HỒ DẦU TIẾNG VÀ HỒ TRỊ AN
II- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Hồ nước ngọt
Căn cứ vào tính chất:
Hồ Bancan (Nga) – Hå níc ngät lín nhÊt ThÕ giíi
HỒ VICTORIA
Hồ Phú Ninh – Quảng Nam
2- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Hồ nước ngọt
Căn cứ vào tính chất:
Hồ nước mặn
Hồ Namtso - Hồ nước mặn cao nhất thế giới
Biển Chết - hồ nước mặn thấp nhất trên Trái đất, ở 420m dưới mặt nước biển.
II- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Căn cứ vào tính chất: Hồ nước ngọt , hồ nước mặn
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành:
Hồ vết tính từ khúc sông cũ
HỒ HOÀN KIẾM
2- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Căn cứ vào tính chất: Hồ nước ngọt , hồ nước mặn
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành:
Hồ vết tính từ khúc sông cũ
Hồ từ miệng núi lửa
HỒ MIỆNG NÚI LỬA TẠI OREGON ( HOA KÌ)
2- HỒ:
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong
đất liền
* Phân loại hồ:
Căn cứ vào tính chất: Hồ nước ngọt , hồ nước mặn
Căn cứ theo nguồn gốc hình thành:
Hồ vết tích từ khúc sông cũ
Hồ từ miệng núi lửa
Hồ nhân tạo
Hãy nêu một số hồ nhân tạo mà em biết?
_ H? Ph Ninh
_ Hồ Trị An
_ Hồ Dầu Tiếng
_ Hồ Thác Bà
_ Kẽ Gỗ .
Tác dụng của hồ:
1-Sông và lượng nước của sông.
Bài 23 SÔNG VÀ HỒ
2-Hồ.
ĐÁNH CÁ
C ẢNH Đ ẸP
THUỶ ĐIỆN
DU LỊCH
1-Sông và lượng nước của sông.
Tiết 31 - Bài 23 SÔNG VÀ HỒ
2-Hồ.
Tỏc d?ng c?a h?:
Điều hoà dòng chảy, phát triển giao thông, cung cấp
nước tưới, phát điện, nuôi trồng thuỷ sản, tạo cảnh đẹp,
an dưỡng nghỉ ngơi, tham quan, du lịch.
? Sông và hồ khác nhau như thế nào?
+ Sông là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
+ Hồ là những khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền
Sông và hồ
Bài 23
? Em hãy nêu sự giống và khác nhau giữa sông và hồ?
Giống: cùng chứa nước, phục vụ cho đời sống sản xuất và sinh hoạt của con người.
Khác:
- Soâng laø doøng chaûy thöôøng xuyeân töông ñoái oån ñònh treân beà maët luïc ñòa.
- Hoà laø nhöõng khoaûng nöôùc ñoïng töông ñoái roäng vaø saâu trong ñaát lieàn
Câu 2: Lưu vực của một con sông là:
a) Nơi các con sông nhỏ đổ vào sông chính
b) Tất cả các phụ lưu cùng với sông chính
c) Tất cả các phụ lưu, chi lưu và sông chính
d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
d) Diện tích đất đai cung cấp nước cho một con sông
Là dòng chảy thường xuyên tương đối ổn định trên bề mặt lục địa.
Vùng đất đai cấp nước cho một con sông
Lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở một địa điểm trong 1 giây
(m3 /s)
-Sông chính
-Phụ lưu: cung cấp nước.
-Chi lưu:thoát nước
Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong 1 năm làm thành thủy chê.
Giao thông, thủy lợi, du lịch, thủy sản.
Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
- Hồ nước ngọt
- Hồ nước mặn
- Hồ vết tích của khúc sông.
- Hồ trên miệng núi lửa.
- Hồ nhân tạo
-Điều hòa dòng chảy.
- Tưới tiêu
- Tạo cảnh đẹp…
* Củng cố
DẶN DÒ
HỌC BÀI 23
HOÀN THÀNH BÀI TẬP 3, 4 TRANG 72 - SGK
CHUẨN BỊ BÀI 24: BIEÅN VAØ ÑAÏI DÖÔNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Viên
Dung lượng: |
Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)